Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 5 – Bài 3 – Chương 1 – Hình học 9

Giải Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 5 – Bài 3 – Chương 1 – Hình học 9

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Không dùng bảng lượng giác và máy tính, hãy so sánh:

a. tan28˚ và sin28˚

b. tan32˚ và cos58˚

Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A. Chứng minh rằng:  tan^ABC2=ACAB+BC

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test123

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng: tanα=sinαcosα

Khi góc α tăng từ 0° đến 90° (0°<α < 90°) thì sinα và tgα tăng

Lời giải chi tiết:

a. Ta có: 0 < cosα < 1 và tanα > 0

tanα.cosα<tanαsinαcosα.cosα<tanαsinα<tanα

với α=28o , ta có: sin28o<tan28o.

Cách khác : Dựng ∆ABC vuông tại A và ˆC=28

Ta có: sin28=ABBC;tan28=ABAC

BC>AC (cạnh huyền > cạnh góc vuông) 

ABBC<ABAChaysin28<tan28

b. \cos 58^o = \sin(90^o – 58^o) = \sin 32^o

Theo chứng minh câu a : \sin32^o < \tan32^o hay \cos58^o < \tan32^o

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng tích chất đường phân giác của tam giác và định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Lời giải chi tiết:

Vẽ phân giác BD, ta có: {{DA} \over {DC}} = {{BA} \over {BC}}

\Rightarrow {{DA} \over {AB}} = {{DC} \over {BC}} = {{DA + DC} \over {AB + BC}} = {{AC} \over {AB + BC}} (1)

Mặt khác ∆ABD vuông tại A, ta có:

\tan \widehat {ABD} = \tan {{\widehat {ABC}} \over 2} = {{DA} \over {AB}}

Từ (1) và (2) \Rightarrow \tan {{\widehat {ABC}} \over 2} = {{AC} \over {AB + BC}}

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE