8. World around us

Từ vựng chủ đề về thế giới xung quanh chúng ta và bài tập luyện tập.

Chủ đề 8: World around us (Thế giới xung quanh chúng ta)  


1. 

child /tʃaɪld/

(n): đứa trẻ

2. 

children /ˈtʃɪldrən/

(n): những đứa trẻ

3. 

boy /bɔɪ/

(n): con trai

4. 

girl /ɡɜːl/

(n): con gái

5. 

person /ˈpɜː.sən/

(n) người (số ít)

6. 

people /ˈpiːpl/

(n): người (số nhiều)

7. 

man /mæn/

(n): người đàn ông trưởng thành (số nhiều: men)

8. 

woman /ˈwʊmən/

(n): người phụ nữ trưởng thành (số nhiều: women)

9. 

baby /ˈbeɪbi/

(n): em bé

10. 

alien /ˈeɪliən/

(n): người ngoài hành tinh

11. 

monster /ˈmɒnstə(r)/

(n): quái vật

12. 

family /ˈfæməli/

(n) : gia đình

13. 

Miss /mɪs/

cô, quý cô (Danh xưng trang trọng dùng để gọi người con gái trẻ chưa kết hôn, hoặc dùng để gọi những người phụ nữ trẻ có địa vị hoặc vị trí quan trọng. Người ta cũng dùng danh xưng này trong trường hợp chưa biết người phụ nữ đã kết hôn hay chưa.)

14. 

Mr (Mister) /ˈmɪs.tɚ/

quý ông (Danh xưng trang trọng, được dùng cho đàn ông đã kết hôn và chưa kết hôn)

15.

Mrs /ˈmɪs.ɪz/

bà (Danh xưng trang trọng dùng cho người phụ nữ đã kết hôn.)

16. 

dad/father /dæd/

(n) bố

17. 

mum/mother /mʌm/

(n): mẹ

18. 

sister /ˈsɪs.tɚ/

(n): chị, em gái

19. 

brother /ˈbrʌðə/

(n): anh, em trai

20. 

grandmother/grandma /ˈɡrænmʌðə(r)/

(n): bà

21. 

grandfather/grandpa /ˈɡrænfɑːðə(r)/

(n): ông

22. 

cousin /ˈkʌzn/

(n): anh/chị/em họ

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Chứng chỉ STARTERS là gì? Hướng dẫn luyện thi Cambridge STARTERS

Luyện thi

Đề luyện thi