1. Ngữ âm Unit 5

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    train

  • B.

    play

  • C.

    lake

  • D.

    dance

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lane

  • B.

    sta

  • C.

    train

  • D.

    anyone 

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    railway

  • B.

    sail

  • C.

    many 

  • D.

    safe 

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    start

  • B.

    pave

  • C.

    station

  • D.

    came  

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    station 

  • B.

    mistake

  • C.

    lane

  • D.

    many

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ready 

  • B.

    break

  • C.

    ahead

  • D.

    dead

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    traffic 

  • B.

    pavement

  • C.

    plane

  • D.

    station

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    freight

  • B.

    vein

  • C.

    ceiling

  • D.

    neighbour

Câu 9 :

Choose the word whose main stress is different from the others. 

Câu 9.1

  • A

    recently

  • B

    usually

  • C

    happily

  • D

    exactly

Câu 9.2

  • A

    easily

  • B

    heavily

  • C

    correctly

  • D

    specially

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    train

  • B.

    play

  • C.

    lake

  • D.

    dance

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

train:/treɪn/ 

play: /pleɪ/  

lake: /leɪk/ 

dance: /dɑːns/

Câu D phát âm là / ɑ/còn lại là /ei/

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    lane

  • B.

    sta

  • C.

    train

  • D.

    anyone 

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

lane: /leɪn/  

stay: /steɪ/      

train: /treɪn/  

anyone : /ˈeniwʌn/

Câu D phát âm là /e/ còn lại là /ei/

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    railway

  • B.

    sail

  • C.

    many 

  • D.

    safe 

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

railway: /ˈreɪlweɪ/

sail: /seɪl/

many: /ˈmeni/

safe: /seɪf/

Câu C phát âm /e/ còn lại là eɪ /

Câu 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    start

  • B.

    pave

  • C.

    station

  • D.

    came  

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

start:  /stɑːt/    

pave: /peɪv/    

station: /ˈsteɪʃn/    

 came: /keɪm/

Câu A phát âm là / ɑ /còn lại là / eɪ/

Câu 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    station 

  • B.

    mistake

  • C.

    lane

  • D.

    many

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

station: /ˈsteɪʃn/      

mistake: /mɪˈsteɪk/  

 lane: /leɪn/      

 many: /ˈmeni/

Câu D phát âm là /e/ còn lại là /eɪ/

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    ready 

  • B.

    break

  • C.

    ahead

  • D.

    dead

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-ea”

Lời giải chi tiết :

 ready: /ˈredi/  

 break: /breɪk/       

 ahead: /əˈhed/         

 dead: /ded/

Câu B phát âm là / eɪ/còn lại là /e/

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    traffic 

  • B.

    pavement

  • C.

    plane

  • D.

    station

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

 traffic: /ˈtræfɪk/   

 pavement: /ˈpeɪvmənt/       

 plane: /pleɪn/      

 station: /ˈsteɪʃn/

Câu A phát âm là / æ/còn lại là / eɪ/

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    freight

  • B.

    vein

  • C.

    ceiling

  • D.

    neighbour

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-ei”

Lời giải chi tiết :

freight: /freɪt/       

vein: /veɪn/   

ceiling: /ˈsiːlɪŋ/        

 neighbour: /ˈneɪbə(r)/

Câu C phát âm là /i/ còn lại là / eɪ/

Câu 9 :

Choose the word whose main stress is different from the others. 

Câu 9.1

  • A

    recently

  • B

    usually

  • C

    happily

  • D

    exactly

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm trạng từ có đuôi -ly

Lời giải chi tiết :

recently /ˈriːsntli/

usually /ˈjuːʒuəli/

happily /ˈhæpɪli/

exactly /ɪɡˈzæktli/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

Câu 9.2

  • A

    easily

  • B

    heavily

  • C

    correctly

  • D

    specially

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm trạng từ có đuôi -ly

Lời giải chi tiết :

easily /ˈiːzəli/

heavily /ˈhevɪli/

correctly /kəˈrektli/

specially /ˈspeʃəli/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE