Câu 35 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải phương trình y’ = 0 trong mỗi trường hợp sau :

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải phương trình y’ = 0 trong mỗi trường hợp sau :

LG a

y = sin2x – 2cosx

Lời giải chi tiết:

Với mọi xR, ta có:

y=2cos2x+2sinx =2(12sin2x)+2sinx

=4sin2x+2sinx+2

Vậy y=02sin2xsinx1=0

[sinx=1sinx=12 [x=π2+k2πx=π6+k2πx=7π6+k2π(kZ)

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

LG b

 y = 3sin2x + 4cos2x + 10x

Lời giải chi tiết:

Với mọi xR, ta có: y=6cos2x8sin2x+10

Vậy y=0 6cos2x8sin2x+10=0 3cos2x4sin2x+5=0 4sin2x3cos2x=5

45sin2x35cos2x=1(1)

(45)2+(35)2=1 nên có số α sao cho \cos \alpha  = {4 \over 5}\,\text{ và }\,\sin \alpha  = {3 \over 5}

Thay vào (1), ta được :

\eqalign{  & \sin 2x\cos \alpha  – \sin\alpha \cos 2x = 1  \cr  &  \Leftrightarrow \sin \left( {2x – \alpha } \right) = 1  \cr  &  \Leftrightarrow 2x – \alpha  = {\pi  \over 2} + k2\pi   \cr  &  \Leftrightarrow x = {1 \over 2}\left( {\alpha  + {\pi  \over 2} + k2\pi } \right)\,\,\left( {k \in\mathbb Z} \right) \cr}

LG c

 y = {\cos ^2}x + \sin x

Lời giải chi tiết:

Với mọi x \in\mathbb R, ta có: y’ =  – 2\cos x{\mathop{\rm sinx}\nolimits}  + cosx = cosx\left( {1 – 2\sin x} \right)

\eqalign{  & y’ = 0 \Leftrightarrow \cos x\left( {1 – 2\sin x} \right) = 0\cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{   { \cos x = 0 }  \cr   {1 – 2\sin x = 0 }  \cr  } } \right.   \cr  & \Leftrightarrow  \left[ {\matrix{   {x = {\pi  \over 2} + k\pi}  \cr   {{\mathop{\rm sinx}\nolimits}  = {1 \over 2} \Leftrightarrow \left[ {\matrix{   {x = {\pi  \over 6} + k2\pi }  \cr   {x = {{5\pi } \over 6} + k2\pi }  \cr  } } \right. }  \cr  } } \right.  \cr}

Vậy x = {\pi  \over 2} + k\pi ;x = {\pi  \over 6} + k2\pi ; x = {{5\pi } \over 6} + k2\pi \left( {k \in\mathbb Z} \right)

LG d

y = \tan x + \cot x

Lời giải chi tiết:

\eqalign{  & y’ = {1 \over {{{\cos }^2}x}} – {1 \over {{{\sin }^2}x}}\,\forall\,x \ne k{\pi  \over 2}  \cr  & y’ = 0 \Leftrightarrow {1 \over {{{\cos }^2}x}} = {1 \over {{{\sin }^2}x}} \cr & \Leftrightarrow {\sin ^2}x = {\cos ^2}x\cr &\Leftrightarrow {\tan ^2}x = 1  \cr  &  \Leftrightarrow \tan x =  \pm 1 \Leftrightarrow x =  \pm {\pi  \over 4} + k\pi \cr &k \in \mathbb Z \cr}

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH – TOÁN 11 NÂNG CAO