Giải bài 1 trang 84 sách bài tập toán 11 – Chân trời sáng tạo tập 1

Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau: a) limx1(x33x); b) limx22x+5; c) limx+4x2x+1.

Đề bài

Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:

a) limx1(x33x);

b) limx22x+5;

c) limx+4x2x+1.

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về định nghĩa giới hạn để tính: Cho điểm x0 thuộc khoảng K và hàm số y=f(x) có giới hạn hữu hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, xnK{x0}xnx0, thì f(xn)L, kí hiệu limxx0f(x)=L hay f(x)L khi xx0.

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

a) Giả sử (xn) là dãy số bất kì thỏa mãn xn1 với mọi n và xn1 khi n+.

Ta có: limf(xn)=lim(x3n3xn)=limx3n3limxn=(1)33.(1)=2

Vậy limx1(x33x)=2;

b) Giả sử (xn) là dãy số bất kì thỏa mãn xn52,xn2 với mọi n và limxn=2

Ta có: lim2xn+5=2limxn+lim5=2.2+5=3

Vậy limx22x+5=3;

c) Giả sử (xn) là dãy số bất kì thỏa mãn limxn=+.

Ta có: lim4xn2xn+1=lim4xn12+1xn=lim4xnlim1lim2+lim1xn=012+0=12

Vậy limx+4x2x+1=12.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE