Giải bài 1.56 trang 31 SGK Toán 8 – Cùng khám phá

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Đề bài

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)     \(2xy + yz – 8x – 4z\)

b)    \(4{x^2} + 4x – 49{y^2} + 1\)

c)     \(9{x^2}{y^4} – 6x{y^3} + {y^2}\)

d)    \({x^3} + x – 8{y^3} – 2y\)

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Phân tích các đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học.

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

a)     Ta có:

\(\begin{array}{l}2xy + yz – 8x – 4z\\ = \left( {2xy – 8x} \right) + \left( {yz – 4z} \right)\\ = 2x\left( {y – 4} \right) + z\left( {y – 4} \right)\\ = \left( {2x + z} \right)\left( {y – 4} \right)\end{array}\)

b)    Ta có:

\(\begin{array}{l}4{x^2} + 4x – 49{y^2} + 1\\ = \left( {4{x^2} + 4x + 1} \right) – 49{y^2}\\ = {\left( {2x + 1} \right)^2} – 49{y^2}\\ = \left( {2x + 1 + 7y} \right).\left( {2x + 1 – 7y} \right)\end{array}\)

c)     Ta có:

\(\begin{array}{l}9{x^2}{y^4} – 6x{y^3} + {y^2}\\ = {y^2}\left( {9{x^2}{y^2} – 6xy + 1} \right)\end{array}\)

d)    Ta có:

\(\begin{array}{l}{x^3} + x – 8{y^3} – 2y\\ = \left( {{x^3} – 8{y^3}} \right) + \left( {x – 2y} \right)\\ = \left( {x – 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) + \left( {x – 2y} \right)\\ = \left( {x – 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2} + 1} \right)\end{array}\)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE