Giải bài 1.15 trang 13 SGK Toán 8 – Cùng khám phá

Cho hai đa thức

Đề bài

Cho hai đa thức \(P = {x^3}{y^4} – 4{x^2}{y^2} – 4x + 6\)vvà \(Q = 5{x^2}{y^2} – 3{x^3}{y^4} + x – 1\). Tính \(P + Q\) và \(P – Q\).

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Viết biểu thức \(P + Q\) và \(P – Q\), bỏ ngoặc

Sắp xếp các đơn thức đồng dạng về cùng một nhóm

Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong mỗi nhóm.

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test123

Ta có: \(P + Q = \left( {{x^3}{y^4} – 4{x^2}{y^2} – 4x + 6} \right) + \left( {5{x^2}{y^2} – 3{x^3}{y^4} + x – 1} \right)\)

\(\begin{array}{l} = {x^3}{y^4} – 4{x^2}{y^2} – 4x + 6 + 5{x^2}{y^2} – 3{x^3}{y^4} + x – 1\\ = \left( {{x^3}{y^4} – 3{x^3}{y^4}} \right) + \left( { – 4{x^2}{y^2} + 5{x^2}{y^2}} \right) + \left( { – 4x + x} \right) + \left( {6 – 1} \right)\\ =  – 2{x^3}{y^4} + {x^2}{y^2} – 3x + 5\end{array}\)

\(P – Q = \left( {{x^3}{y^4} – 4{x^2}{y^2} – 4x + 6} \right) – \left( {5{x^2}{y^2} – 3{x^3}{y^4} + x – 1} \right)\)

\(\begin{array}{l} = {x^3}{y^4} – 4{x^2}{y^2} – 4x + 6 – 5{x^2}{y^2} + 3{x^3}{y^4} – x + 1\\ = \left( {{x^3}{y^4} + 3{x^3}{y^4}} \right) + \left( { – 4{x^2}{y^2} – 5{x^2}{y^2}} \right) + \left( { – 4x – x} \right) + \left( {6 + 1} \right)\\ = 4{x^3}{y^4} – 9{x^2}{y^2} – 5x + 7\end{array}\)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE