Câu 21 trang 151 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Áp dụng định nghĩa giới hạn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm các giới hạn sau :

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

LG a

 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – 1} {{{x^2} – 3x – 4} \over {x + 1}}\)

Giải chi tiết:

 Với \(x ≠ -1\) ta có  \(f\left( x \right) = {{{x^2} – 3x – 4} \over {x + 1}} = {{\left( {x + 1} \right)\left( {x – 4} \right)} \over {x + 1}} = x – 4\)

Với mọi dãy số (xn) trong khoảng \(\mathbb R\backslash \left\{ { – 1} \right\}\) (tức \(x_n≠ -1, ∀n\)) mà \(\lim\, x_n = -1\) ta có :

\(\lim f\left( x_n \right) = \lim \left( {{x_n} – 4} \right) = – 1 – 4 = – 5\)

Vậy  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – 1} {{{x^2} – 3x – 4} \over {x + 1}} = – 5\)

LG b

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {1 \over {\sqrt {5 – x} }}\)

Giải chi tiết:

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = {1 \over {\sqrt {5 – x} }}\) là \(D = (-∞ ; 5)\)

Với mọi dãy (xn) trong khoảng \(\left( { – \infty {\rm{ }};{\rm{ }}5} \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\) sao cho  \(\lim\, x_n = 1\), ta có :

\(\lim f\left( {{x_n}} \right) = \lim {1 \over {\sqrt {5 – {x_n}} }} = {1 \over 2}\)

Vậy  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}  {1 \over {\sqrt {5 – x} }} = {1 \over 2}\)

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH – TOÁN 11 NÂNG CAO