Giải bài 2 trang 19 SGK Toán 10 tập 2 – Cánh diều

Khai triển các biểu thức sau:

Đề bài

Khai triển các biểu thức sau:

a) \({\left( {x + 1} \right)^5}\)   

b) \({\left( {x – 3y} \right)^5}\)

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Sử dụng khai triển Nhị thức Newton với \(n = 5\):\({\left( {a + b} \right)^5} = {a^5} + 5{a^4}b + 10{a^3}{b^2} + 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} + {b^5}\)

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

a) \({\left( {x + 1} \right)^5} = {x^5} + 5.{x^4}.1 + 10.{x^3}{.1^2} + 10.{x^2}{.1^3} + 5.{x^1}{.1^4} +{1^5} = {x^5} + 5{x^4} + 10{x^3} + 10{x^2} + 5x + 1\)

b) \(\begin{array}{l}{\left( {x – 3y} \right)^5} = {\left[ {x + \left( { – 3y} \right)} \right]^5} = {x^5} + 5{x^4}{\left( { – 3y} \right)^1} + 10{x^3}{\left( { – 3y} \right)^2} + 10{x^2}{\left( { – 3y} \right)^3} + 5{x^1}{\left( { – 3y} \right)^4} + {\left( { – 3y} \right)^5}\\ = {x^5} – 15{x^4}y + 90{x^3}{y^2} – 270{x^2}{y^3} + 405x{y^4} – 243{y^5}\end{array}\)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE