4. Bài 14. Mạch R, L, C mắc nối tiếp

Đề bài

Câu 1 :

Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ dòng điện tức thời. Chọn phát biểu đúng:

  • A.

    u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số

  • B.

    u và i luôn luôn cùng pha.

  • C.

    u luôn luôn sớm pha hơn i là π2

  • D.

    u luôn chậm pha hơn i π2

Câu 2 :

Trong mạch R, L, C nối tiếp với điện áp hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua mạch là i. Chọn phát biểu đúng:

  • A.

    Nếu ZL > ZC thì u sớm pha hơn i là π2

  • B.

    Nếu ZL < ZC thì i chậm pha hơn u π2

  • C.

    Nếu R = 0 thì u cùng pha với i.

  • D.

    Nếu ZL = ZC thì u cùng pha với i.

Câu 3 :

Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì

  • A.

    độ lệch pha của uR và u là π2

     

  • B.

    pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π2 .

     

  • C.

    pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π2.

     

  • D.

    pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π2.

     

Câu 4 :

Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp u=U0cos(ωt+φ)V. Góc lệch pha giữa u và i không phụ thuộc vào:

  • A.

    Tần số góc ω

  • B.

    Điện áp cực đại U0­

  • C.

    Độ tự cảm L.

  • D.

    Điện dung C.

Câu 5 :

Trong mach điện xoay chiều R, L, C nối tiếp ω là tần số góc, Z là tổng trở của đoạn mạch. Chọn hệ thức đúng:

  • A.

    Z=R2+(2πfL12πfC)2

  • B.

    Z=R2+(ωC1ωL)2

  • C.

    Z=R2+(12πfC+2πfL)2

  • D.

    Z=R+ωL+1ωC

Câu 6 :

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp có R=60Ω;L=0,2πH;C=104πF mắc vào mạng điện xoay chiều có chu kì 0,02s. Tổng trở của đoạn mạch là:

  • A.

    180Ω

  • B.

    140Ω

  • C.

    100Ω

  • D.

    80Ω

Câu 7 :

Mạch nối tiếp gồm ampe kế, C=63,6μF,L=0,318H rồi mắc vào mạng điện xoay chiều (220V50Hz). Số chỉ ampe kế là:

  • A.

    2,2 A

  • B.

    4,4 A

  • C.

    1,1 A

  • D.

    8,8 A

Câu 8 :

Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Công thức tính góc lệch pha φ giữa u và i là:

  • A.

    tanφ=ZLZCR

  • B.

    tanφ=RZCZL

  • C.

    tanφ=ZL+ZCR

  • D.

    tanφ=RZ

Câu 9 :

Trong đoạn mạch AB có ba phần tử R, L, C không phân nhánh, gọi uAB,uR,uL,uC  lần lượt là các điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, i là dòng điện qua đoạn mạch. Chọn phát biểu đúng:

  • A.

    Độ lệch pha giữa uL và uABπ2.

  • B.

    uL sớm pha hơn uRπ2

  • C.

    uC sớm pha hơn i là π2.

  • D.

    uC chậm pha hơn uABπ2.

Câu 10 :

Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp u=U0cos(100πt+π2)(V) thì dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6)(A). Kết luận nào sau đây đúng:

  • A.

    ZL<ZC

  • B.

    ZL=ZC

  • C.

    ZL>ZC

  • D.

    ZL<R

Câu 11 :

Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = 40 V; UL = 50 V; UC = 80 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là:

  • A.

    170 V

  • B.

    70 V

  • C.

    50 V

  • D.

    100 V

Câu 12 :

Đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời i chạy qua mạch 450. Chọn kết luận đúng:

  • A.

    R=ZLZC

  • B.

    R=ZL>ZC

  • C.

    R=ZCZL

  • D.

    R=ZC>ZL

Câu 13 :

Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện tức thời là: 600R=103Ω;ZL=50Ω. Dung kháng của tụ điện có giá trị là

  • A.

    ZC=603Ω

  • B.

    ZC=403Ω

  • C.

    ZC=20Ω

  • D.

    ZC=80Ω

Câu 14 :

Mạch RLC nối tiếp có R=100Ω, L và C=200π(μF). Cho biết f=50Hz và dòng điện qua mạch chậm pha 450. Giá trị đúng của L là:

  • A.

    1,5πH

  • B.

    1πH

  • C.

    2πH

  • D.

    0,5πH

Câu 15 :

Điện áp của mạch điện xoay chiều là u=1002cos(100πt+π2)V và  cường độ dòng điện qua mạch là i=52cos(100πt+π3)A. Trong mạch điện có thể có:

  • A.

    Chỉ chứa L

  • B.

    Chỉ chứa C và R

  • C.

    Chỉ chứa L và C

  • D.

    Chỉ chứa L và R

Câu 16 :

Một mạch điện xoay chiều gồm R và L nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạchu=1002cos(100πt+π2)V và cường độ dòng điện qua mạch là i=5cos(100πt+π4)A. Giá trị của R và L là:

  • A.

    R=20Ω; L=110π(H)

  • B.

    R=20Ω; L=15π(H)

  • C.

    R=10Ω; L=110π(H)

  • D.

    R=10Ω; L=15π(H)

Câu 17 :

Đoạn mạch RLC nối tiếp R=40Ω; L=0,4π(H)C=103π(F). Cho tần số dòng điện là 50Hz và điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là 80V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:

  • A.

    100 V

  • B.

    150 V

  • C.

    200 V

  • D.

    50 V

Câu 18 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V). Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi 23UR3=2UL=UC thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • A.

    Trễ pha π/6

  • B.

    Sớm pha π/3

  • C.

    Trễ pha π /3

  • D.

    Sớm pha π/6

Câu 19 :

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế V1 , V2 lần lượt là U1 = 80V; U2 = 60V. Biết hiệu điện thế tức thời uAN biến thiên lệch pha π2 với hiệu điện thế tức thời uMB. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là:

  • A.

    48V

  • B.

    100V

  • C.

    140V

  • D.

    96V

Câu 20 :

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch là:

  • A.

    32

  • B.

    12

  • C.

    22

  • D.

    14

Câu 21 :

Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có hiệu điện thế uAB=U2cos(2πft)V. Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch AB là như nhau: Ucd = U= UAB. Lúc này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời ucd và uC có giả trị là:

  • A.

    π3

  • B.

    π2

  • C.

    2π3

  • D.

    π6

Câu 22 :

Để xác định độ tự cảm L và điện trở trong r của một cuộn dây, một học sinh mắc nối tiếp điện trở R=10Ω với cuộn dây như hình (hình a). Dùng vôn kế đo các điện áp trên mạch với các vị trí Uab, Ubc, Uac, sau đó giản đồ Frenen với các véc-tơ tương ứng theo đúng tỉ lệ như hình (hình b). Độ tự cảm và điện trở trong của cuộn dây trong thí nghiệm này gần giá trị nào nhất? Biết tần số góc của mạch ω=100π(rad/s)

  • A.

    L=0,159H, r=4,8 Ω

  • B.

    L=30,3mH, r=4,3 Ω

  • C.

    L=26,54mH, r=3,3 Ω

  • D.

    L=13,8mH, r=5,3 Ω

Câu 23 :

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt(V) trong đó U0,ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR=50V,uL=30V,uC=180V . Tại thời điểm t2 các giá trị trên tương ứng là uR=100V,uL=uC=0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

  • A.
    1003V
  • B.
    200V
  • C.
    5010V
  • D.
     100V

Câu 24 :

Đặt điện áp u=2202cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8πH và tụ điện có điện dung 1036πF mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 1103V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là:

  • A.
    440V   
  • B.
    330V   
  • C.
    3303V    
  • D.
    4403V

Câu 25 :

Đặt điện áp xoay chiềuu=U0cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R=1003Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH và và tụ điện có điện dung C=100πμF . Tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 32A . Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ

  • A.
    502V
  • B.
    1002V
  • C.
    200 V
  • D.
    100 V

Câu 26 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V20V. Khi đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

  • A.
    2013V.
  • B.
    1013V.
  • C.
     140V.
  • D.
    20V.

Câu 27 :

Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tu gấp hai lần điện áp điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ

  • A.
    trễ pha với dòng điện trong mạch.   
  • B.
    sớm pha với dòng điện trong mạch.
  • C.
    cùng pha với dòng điện trong mạch.          
  • D.
    vuông pha với công điện trong mạch.

Câu 28 :

Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:

  • A.
    0,95 (A).
  • B.
    0,20 (A).
  • C.
    5,00 (A).
  • D.
    0,39 (A).

Câu 29 :

Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng ZL. Biết hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất (ZLr) của cuộn cảm là

  • A.
    53.
  • B.
    43.
  • C.
    34.
  • D.
    35.

Câu 30 :

Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u=1202cos100πt(V). Giá trị trung bình của điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là

  • A.
    120V.
  • B.
    -120V.
  • C.
    220V.
  • D.
    0V.

Câu 31 :

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng 60V, khi đó dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là π6 và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là π3. Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?

  • A.
    82V.
  • B.
    822V.
  • C.
    602V.
  • D.
    60V.

Câu 32 :

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 30 Ω, cảm kháng 40 Ω ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 80 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

  • A.
    50 V.
  • B.
    60 V.
  • C.
    80 V.
  • D.
    100 V.

Câu 33 :

Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện bằng

  • A.
    50 Ω.
  • B.
    5033Ω.
  • C.
    503Ω.
  • D.
    1003Ω.

Câu 34 :

Đặt điện áp u=100cos(100πt+π3)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức i=2cos(100πtπ6)(A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là

  • A.
    π6.
  • B.
    π3.
  • C.
    π2.
  • D.
    π3.

Câu 35 :

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này bằng giá trị của

  • A.
    điện dung.
  • B.
    dung kháng. 
  • C.
    điện trở.
  • D.
    cảm kháng.

Câu 36 :

Đề thi THPT QG – 2020

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30Ω. Điện dung của tụ điện có giá trị là

  • A.

    0,30F.

  • B.
    3,33.104F.
  • C.

    0,095F

  • D.
    1,06.104F.

Câu 37 :

Đề thi THPT QG – 2020

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 120Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 50Ω. Tổng trở của đoạn mạch là

  • A.
    130Ω
  • B.
    85Ω
  • C.

    70Ω

  • D.
    170Ω

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ dòng điện tức thời. Chọn phát biểu đúng:

  • A.

    u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số

  • B.

    u và i luôn luôn cùng pha.

  • C.

    u luôn luôn sớm pha hơn i là π2

  • D.

    u luôn chậm pha hơn i π2

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A – đúng

B, C, D – sai vì: u và i có thể lệch pha nhau một góc bất kì tùy vào các đại lượng R, ZL, ZC trong mạch

Câu 2 :

Trong mạch R, L, C nối tiếp với điện áp hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua mạch là i. Chọn phát biểu đúng:

  • A.

    Nếu ZL > ZC thì u sớm pha hơn i là π2

  • B.

    Nếu ZL < ZC thì i chậm pha hơn u π2

  • C.

    Nếu R = 0 thì u cùng pha với i.

  • D.

    Nếu ZL = ZC thì u cùng pha với i.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A – sai vì ZL > ZC ta chỉ có thể kểt luận là u sớm pha hơn i

B- sai vì ZL < ZC  ta chỉ có thể kết luận là u chậm pha hơn i

C – sai vì R = 0 thì u và i không thể cùng pha

D- đúng

Câu 3 :

Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì

  • A.

    độ lệch pha của uR và u là π2

     

  • B.

    pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π2 .

     

  • C.

    pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π2.

     

  • D.

    pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π2.

     

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π2.

Câu 4 :

Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp u=U0cos(ωt+φ)V. Góc lệch pha giữa u và i không phụ thuộc vào:

  • A.

    Tần số góc ω

  • B.

    Điện áp cực đại U0­

  • C.

    Độ tự cảm L.

  • D.

    Điện dung C.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có độ lệch pha giữa u và i được xác định bởi:

tanφ=ZLZCR

=> Không phụ thuộc vào điện áp cực đại U0

Câu 5 :

Trong mach điện xoay chiều R, L, C nối tiếp ω là tần số góc, Z là tổng trở của đoạn mạch. Chọn hệ thức đúng:

  • A.

    Z=R2+(2πfL12πfC)2

  • B.

    Z=R2+(ωC1ωL)2

  • C.

    Z=R2+(12πfC+2πfL)2

  • D.

    Z=R+ωL+1ωC

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Tổng trở của mạch:

Z=R2+(ZLZC)2=R2+(2πfL12πfC)2

Câu 6 :

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp có R=60Ω;L=0,2πH;C=104πF mắc vào mạng điện xoay chiều có chu kì 0,02s. Tổng trở của đoạn mạch là:

  • A.

    180Ω

  • B.

    140Ω

  • C.

    100Ω

  • D.

    80Ω

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức tính tổng trở:

 Z=R2+(ZLZC)2

Lời giải chi tiết :

Ta có:

ω=2πT=2π0,02=100π(rad/s)R=60ΩZL=ωL=100π0,2π=20ΩZC=1ωC=1100π104π=100Ω

Tổng trở của mạch:

Z=R2+(ZLZC)2=602+(20100)2=100Ω

Câu 7 :

Mạch nối tiếp gồm ampe kế, C=63,6μF,L=0,318H rồi mắc vào mạng điện xoay chiều (220V50Hz). Số chỉ ampe kế là:

  • A.

    2,2 A

  • B.

    4,4 A

  • C.

    1,1 A

  • D.

    8,8 A

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Sử dụng công thức tính cảm kháng, dung kháng:

ZL=ωL;ZC=1ωC

+ Tổng trở của mạch:

Z=R2+(ZLZC)2

+ Số chỉ ampe kế chỉ giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+ Hiệu điện thế hiệu dụng: U=220V

+ Cảm kháng:

ZL=ωL=2πfL=2π.50.0,318=100Ω

+ Dung kháng:

ZC=1ωC=12πfC=12π.50.63,6.106=50Ω

+ Tổng trở của mạch: Z=|ZLZC|=50Ω

Số chỉ ampe kế chính là cường độ dòng điện hiệu dụng:

I=UZ=22050=4,4(A)

Câu 8 :

Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Công thức tính góc lệch pha φ giữa u và i là:

  • A.

    tanφ=ZLZCR

  • B.

    tanφ=RZCZL

  • C.

    tanφ=ZL+ZCR

  • D.

    tanφ=RZ

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Công thức tính góc lệch pha  giữa u và i là:

 tanφ=ZLZCR

Câu 9 :

Trong đoạn mạch AB có ba phần tử R, L, C không phân nhánh, gọi uAB,uR,uL,uC  lần lượt là các điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, i là dòng điện qua đoạn mạch. Chọn phát biểu đúng:

  • A.

    Độ lệch pha giữa uL và uABπ2.

  • B.

    uL sớm pha hơn uRπ2

  • C.

    uC sớm pha hơn i là π2.

  • D.

    uC chậm pha hơn uABπ2.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A, C, D – sai

B – đúng

Câu 10 :

Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp u=U0cos(100πt+π2)(V) thì dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6)(A). Kết luận nào sau đây đúng:

  • A.

    ZL<ZC

  • B.

    ZL=ZC

  • C.

    ZL>ZC

  • D.

    ZL<R

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Đọc phương trình u, i

+ Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa u và i :

 tanφ=ZLZCR

Lời giải chi tiết :

Cách 1 :

Ta có :

u=U0cos(100πt+π2)

i=I0cos(100πt+π6)

Độ lệch pha của u so với i :

φ=π2π6=π3(rad)

Nhận xét, u nhanh pha hơn i => cảm kháng lớn hơn dung kháng

Cách 2 :

Ta có , độ lệch pha giữa u và i được xác định bởi biểu thức :

tanφ=ZLZCR

Mặt khác, theo đầu bài ta có :

 φ=π2π6=π3(rad)

tanφ=ZLZCR=tanπ3ZLZC=3RZL>ZC

Câu 11 :

Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có UR = 40 V; UL = 50 V; UC = 80 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là:

  • A.

    170 V

  • B.

    70 V

  • C.

    50 V

  • D.

    100 V

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức tính hiệu điện thế toàn mạch:

U=U2R+(ULUC)2

Lời giải chi tiết :

Điện áp hai đầu đoạn mạch :

U=U2R+(ULUC)2=402+(5080)2=50(V)

Câu 12 :

Đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời i chạy qua mạch 450. Chọn kết luận đúng:

  • A.

    R=ZLZC

  • B.

    R=ZL>ZC

  • C.

    R=ZCZL

  • D.

    R=ZC>ZL

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa u và i :

tanφ=ZLZCR

Lời giải chi tiết :

Ta có :

+ u nhanh pha hơn i một góc 450

+ độ lệch pha giữa u và i được xác định bởi biểu thức :

tanφ=ZLZCR

tanφ=ZLZCR=tanπ4ZLZC=R

Câu 13 :

Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện tức thời là: 600R=103Ω;ZL=50Ω. Dung kháng của tụ điện có giá trị là

  • A.

    ZC=603Ω

  • B.

    ZC=403Ω

  • C.

    ZC=20Ω

  • D.

    ZC=80Ω

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa u và i : tanφ=ZLZCR

Lời giải chi tiết :

Ta có, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện tức thời góc 600

φ=π3

Mặt khác, ta có:

tanφ=ZLZCR=tan(π3)ZLZC=3RZC=ZL+3R=50+3.103=80Ω

Câu 14 :

Mạch RLC nối tiếp có R=100Ω, L và C=200π(μF). Cho biết f=50Hz và dòng điện qua mạch chậm pha 450. Giá trị đúng của L là:

  • A.

    1,5πH

  • B.

    1πH

  • C.

    2πH

  • D.

    0,5πH

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa u và i : tanφ=ZLZCR

+ Vận dụng biểu thức tính cảm kháng, dung kháng: ZL=ωL;ZC=1ωC

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+ Dung kháng :

ZC=1ωC=12πfC=12π.50.200π.106=50Ω

+ Dòng điện qua mạch chậm pha

450φ=π4

tanφ=ZLZCR=tanπ4ZLZC=RZL=ZC+R=50+100=150Ω

Mặt khác:

ZL=ωLL=ZLω=ZL2πf=1502π.50=1,5π

Câu 15 :

Điện áp của mạch điện xoay chiều là u=1002cos(100πt+π2)V và  cường độ dòng điện qua mạch là i=52cos(100πt+π3)A. Trong mạch điện có thể có:

  • A.

    Chỉ chứa L

  • B.

    Chỉ chứa C và R

  • C.

    Chỉ chứa L và C

  • D.

    Chỉ chứa L và R

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Đọc phương trình u, i

+ Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa u và i : tanφ=ZLZCR

Lời giải chi tiết :

Ta có:

u=1002cos(100πt+π2)Vi=52cos(100πt+π3)A

=> Độ lệch pha giữa u và i:

φ=π2π3=π6>0

Mặt khác, ta có:

tanφ=ZLZCR

=> Mạch có thể chứa R, L, C trong đó ZL > ZC hoặc mạch chỉ chứa R và L

Câu 16 :

Một mạch điện xoay chiều gồm R và L nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạchu=1002cos(100πt+π2)V và cường độ dòng điện qua mạch là i=5cos(100πt+π4)A. Giá trị của R và L là:

  • A.

    R=20Ω; L=110π(H)

  • B.

    R=20Ω; L=15π(H)

  • C.

    R=10Ω; L=110π(H)

  • D.

    R=10Ω; L=15π(H)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha giữa u và i : tanφ=ZLZCR

+ Vận dụng biểu thức tính tổng trở:

Z=R2+(ZLZC)2

Lời giải chi tiết :

Ta có:

u=1002cos(100πt+π2)V và  i=5cos(100πt+π4)A

Độ lệch pha của u so với i:

φ=π2π4

Lại có: 

tanφ=ZLZCR

Vì mạch chỉ gồm R, L => ZC = 0

tanφ=ZLR=tanπ4ZL=R

Mặt khác, tổng trở của mạch:

Z=U0I0=10025=202Ω

Lại có:

Z=R2+(ZL)2=2R=2ZL=202{R=20ΩZL=20ΩL=ZLω=20100π=15πH

Câu 17 :

Đoạn mạch RLC nối tiếp R=40Ω; L=0,4π(H)C=103π(F). Cho tần số dòng điện là 50Hz và điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là 80V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:

  • A.

    100 V

  • B.

    150 V

  • C.

    200 V

  • D.

    50 V

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Vận dụng biêu thức tính hiệu điện thế: U=I.Z

+ Vận dụng biểu thức tính cảm kháng, dung kháng: ZL=ωL;ZC=1ωC

+ Vận dụng biểu thức tính hiệu điện thế hiệu dụng toàn mạch: U=U2R+(ULUC)2

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Cường độ dòng điện trong mạch:

I=URR=8040=2(A)

Cảm kháng:

ZL=ωL=2πfL=2π.50.0,4π=40Ω

Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm:

UL=I.ZL=2.40=80(V)

Dung kháng:

ZC=1ωC=12πfC=12π.50.103π=10Ω

Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện:

 UC=I.ZC=2.10=20(V)

Hiệu điện thế hiệu dụng toàn mạch:

U=U2R+(ULUC)2=802+(8020)2=100(V)

Câu 18 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V). Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi 23UR3=2UL=UC thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • A.

    Trễ pha π/6

  • B.

    Sớm pha π/3

  • C.

    Trễ pha π /3

  • D.

    Sớm pha π/6

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính tanφ=ZLZCR

Lời giải chi tiết :

Ta có độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch:

tanφ=ZLZCR=ULUCUR=33UR233URUR=33φ=π6

=> u chậm pha hơn i một góc π6

=> i sớm pha hơn u một góc π6

Câu 19 :

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế V1 , V2 lần lượt là U1 = 80V; U2 = 60V. Biết hiệu điện thế tức thời uAN biến thiên lệch pha π2 với hiệu điện thế tức thời uMB. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là:

  • A.

    48V

  • B.

    100V

  • C.

    140V

  • D.

    96V

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+Vận dụng công thức:   |tanφ1tanφ2|=1

+ Vận dụng biểu thức tính hiệu điện thế toàn mạch: U=U2R+(ULUC)2

Lời giải chi tiết :

Ta có:

URLURC|tanφ1tanφ2|=1ZLRZCR=1ULUC=U2R

{U2R+U2L=802(1)U2R+U2C=602(2)(1)+(2)2U2R+U2L+U2C=802+6022U2R+(UL+UC)22ULUC=802+602(UL+UC)=100(1)(2)U2LU2C=802602(UL+UC)(ULUC)=802602(ULUC)=28{UL=64UC=36UR=802642=48V

Câu 20 :

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch là:

  • A.

    32

  • B.

    12

  • C.

    22

  • D.

    14

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng giản đồ véctơ

Lời giải chi tiết :

Từ giản đồ véc tơ, ta có:

φ=π(π3+π2)=π6cosφ=cosπ6=32

Câu 21 :

Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có hiệu điện thế uAB=U2cos(2πft)V. Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch AB là như nhau: Ucd = U= UAB. Lúc này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời ucd và uC có giả trị là:

  • A.

    π3

  • B.

    π2

  • C.

    2π3

  • D.

    π6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Giản đồ véctơ

Lời giải chi tiết :

Ta có: Ud = UC = U

=> tứ giác OUdUUC là hình thoi

=> góc lệch pha giữa ud và uc là 1200 = 2π/3

Câu 22 :

Để xác định độ tự cảm L và điện trở trong r của một cuộn dây, một học sinh mắc nối tiếp điện trở R=10Ω với cuộn dây như hình (hình a). Dùng vôn kế đo các điện áp trên mạch với các vị trí Uab, Ubc, Uac, sau đó giản đồ Frenen với các véc-tơ tương ứng theo đúng tỉ lệ như hình (hình b). Độ tự cảm và điện trở trong của cuộn dây trong thí nghiệm này gần giá trị nào nhất? Biết tần số góc của mạch ω=100π(rad/s)

  • A.

    L=0,159H, r=4,8 Ω

  • B.

    L=30,3mH, r=4,3 Ω

  • C.

    L=26,54mH, r=3,3 Ω

  • D.

    L=13,8mH, r=5,3 Ω

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa theo tỉ lệ của các điện áp hiệu như hình vẽ:

Ubc=53UabUac=253Uab

Lời giải chi tiết :

Từ đồ thị ta có:

Ubc=53UabZ2L+r2=59R2

Uac=253Uab(R+r)2+Z2L=209R2

R2+2Rr+59R2=209R213R2=Rrr=R3=103(Ω)3,3(Ω)

Z2L+R29=59R2ZL=23R=203(Ω)L=ZLω=203.100π=0,021(H)

Câu 23 :

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt(V) trong đó U0,ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR=50V,uL=30V,uC=180V . Tại thời điểm t2 các giá trị trên tương ứng là uR=100V,uL=uC=0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

  • A.
    1003V
  • B.
    200V
  • C.
    5010V
  • D.
     100V

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Áp dụng điều kiện vuông pha

+ Sử dụng biểu thức tính hiệu điện thế ở hai đầu mạch: U=U2R+(ULUC)2

Lời giải chi tiết :

Tại t2, ta có: {uL=uC=0uR=100V  khi này uRmax=U0R=100V

Tại t1, ta có: {uL=30VuC=180VuR=50V

Ta có: uLuR ta suy ra: (uLU0L)2+(uRU0R)2=1

302U20L+5021002=1U0L=203V

Lại có: U0LU0C=ZLZC=uLuC=30(180)=16U0C=1203V

Điện áp cực đại ở hai đầu mạch: U0=U20R+(U0LU0C)2=200V

Câu 24 :

Đặt điện áp u=2202cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8πH và tụ điện có điện dung 1036πF mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 1103V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là:

  • A.
    440V   
  • B.
    330V   
  • C.
    3303V    
  • D.
    4403V

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:

I0=U0Z=U0R2+(ZLZC)2

Do uR và uvuông pha nên:

u2RU20R+u2LU20L=1|uL|=U0L1u2RU20R

Với: {U0R=I0.RU0L=I0.ZL

Lời giải chi tiết :

Ta có: {R=20ΩZL=ωL=80ΩZC=1ωC=60ΩZR2+(ZLZC)2=202Ω

Cường độ dòng điện cực đại: I0=U0Z=2202202=11A

{U0R=I0.R=11.20=220VU0L=I0.ZL=11.80=880V

Lại có:

u2RU20R+u2LU20L=1|uL|=U0L1u2RU20R=880.(1103)22202=440V

Câu 25 :

Đặt điện áp xoay chiềuu=U0cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R=1003Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH và và tụ điện có điện dung C=100πμF . Tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 32A . Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ

  • A.
    502V
  • B.
    1002V
  • C.
    200 V
  • D.
    100 V

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cảm kháng, dung kháng, tổng trở:  

{ZL=ωLZC=1ωCZ=R2+(ZLZC)2

Độ lệch pha giữa u và i:  tanφ=ZLZCR

Số đo của Vôn kế xoay chiều là điện áp hiệu dụng:  UC=I.ZC

Lời giải chi tiết :

Cảm kháng, dung kháng, tổng trở: 

{ZL=ωL=200ΩZC=1ωC=100ΩZ=R2+(ZLZC)2=200Ω

Độ lệch pha giữa u và i:

tanφ=ZLZCR=2001001003=13φ=π6

Khi điện áp bằng nửa giá trị cực đại thì

u=12U0cosφu=12φu=π3φi=φuφ=π3π6=π6

Khi đó:  

i=I0.cosφiI0=icosφi=32cosπ6=1A

Số đo của Vôn kế xoay chiều là điện áp hiệu dụng:

UC=I.ZC=I02.ZC=12.100=502V

Câu 26 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V20V. Khi đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

  • A.
    2013V.
  • B.
    1013V.
  • C.
     140V.
  • D.
    20V.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Vận dụng độ lệch pha giữa uLuC

+ Sử dụng biểu thức: u=uR+uL+uC

Lời giải chi tiết :

Ta có: ZL=3ZCuL=3uC (do uL ngược pha với uC)

Tại thời điểm t: {uR=60VuC=20VuL=3uC=60V

Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch khi đó: u=uR+uL+uC=60+(60)+20=20V

Câu 27 :

Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tu gấp hai lần điện áp điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ

  • A.
    trễ pha với dòng điện trong mạch.   
  • B.
    sớm pha với dòng điện trong mạch.
  • C.
    cùng pha với dòng điện trong mạch.          
  • D.
    vuông pha với công điện trong mạch.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng giản đồ vecto hoặc công thức tính độ lệch pha giữa u và i: tanφ=ZLZCR

Lời giải chi tiết :

Ta có giản đồ vecto trong trường hợp: UC = 2.UL:

 

Vậy u trễ pha với i.

Câu 28 :

Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:

  • A.
    0,95 (A).
  • B.
    0,20 (A).
  • C.
    5,00 (A).
  • D.
    0,39 (A).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tổng trở của mạch: Z=R2+(ZLZC)2

Cường độ hiệu dụng qua mạch: I=UZ.

Lời giải chi tiết :

 

Cường độ dòng điện qua mạch khi mắc lần lượt từng phần tử là

{IR=UR=0,25R=4UIL=UZL=0,5ZL=2UIC=UZC=0,2ZC=5U

Khi mắc R, L, C nối tiếp, tổng trở của mạch là:

Z=R2+(ZLZC)2=(4U)2+(2U5U)2=5U

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

I=UZ=U5U=0,2(A)

Câu 29 :

Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng ZL. Biết hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất (ZLr) của cuộn cảm là

  • A.
    53.
  • B.
    43.
  • C.
    34.
  • D.
    35.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Hệ số công suất của đoạn mạch: cosφ=rZ.

Lời giải chi tiết :

Hệ số công suất của đoạn mạch là:

cosφ=rZ=rr2+Z2L=0,6r2=0,36(r2+Z2L)0,64r2=0,36Z2L0,8r=0,6ZLr=34ZL

Hệ số phẩm chất của đoạn mạch là:

ZLr=ZL34ZL=43

Câu 30 :

Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u=1202cos100πt(V). Giá trị trung bình của điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là

  • A.
    120V.
  • B.
    -120V.
  • C.
    220V.
  • D.
    0V.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Điện áp trung bình: ¯u=t2t1udt

Lời giải chi tiết :

Điện áp trung bình trong khoảng thời gian 100 ms là:

0,101202cos(100πt)dt=1202100πsin100πt|0,10=0

Câu 31 :

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng 60V, khi đó dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là π6 và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là π3. Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?

  • A.
    82V.
  • B.
    822V.
  • C.
    602V.
  • D.
    60V.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

– Nếu cuộn dây thuần cảm thì cuộn dây nhanh pha hơn i một góc π2. Mà đề bài cho cuộn dây nhanh pha hơn i góc π3 nên suy ra cuộn dây có điện trở r.

– Áp dụng công thức tính tanφ đối với cuộn dây và cả mạch.

– Điện áp U=(UR+Ur)2+(ULUC)2.

Lời giải chi tiết :

Ta có: UC = UR = 60V

Đề bài cho i trễ pha hơn Ud góc π3 nên cuộn dây có điện trở r.

tanφd=ULUr=3UL=Ur3(1)

Điện áp trong mạch trễ pha hơn i góc π6UCULUr+UR=tanπ6=1360Ur3Ur+60=13

6033Ur=Ur+60Ur=60360411V

UL=Ur3=19V

Điện áp hiệu dụng trong mạch là:

U=(UR+Ur)2+(ULUC)2=(11+60)2+(6019)282(V)

Câu 32 :

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 30 Ω, cảm kháng 40 Ω ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 80 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

  • A.
    50 V.
  • B.
    60 V.
  • C.
    80 V.
  • D.
    100 V.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I=Ur2+(ZLZC)2=Ucdr2+ZL2

Lời giải chi tiết :

Ta có tỉ số:

UcdU=ZcdZ=r2+ZL2r2+(ZLZC)2Ucd=U.r2+ZL2r2+(ZLZC)2U=100.302+402302+(4080)2=100(V)

Câu 33 :

Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện bằng

  • A.
    50 Ω.
  • B.
    5033Ω.
  • C.
    503Ω.
  • D.
    1003Ω.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tanφ=|ZLZC|R+r

Hai điện áp vuông pha có: tanφ1.tanφ2=1

Cường độ dòng điện trong mạch: I0=U0ANZAN=U0MBZMB

Lời giải chi tiết :

Từ đồ thị ta thấy pha ban đầu của điện áp uAN và uMB là:

{φAN=φ1=0φMB=φ2=π2UANUMB

Ta có: \tan {\varphi _1}.\tan {\varphi _2} =  – 1

\Rightarrow \dfrac{{{Z_L}}}{{R + r}}.\dfrac{{ – {Z_C}}}{R} =  – 1 \Rightarrow {Z_L} = \dfrac{{R.\left( {R + r} \right)}}{{{Z_C}}} = \dfrac{{5000}}{{{Z_C}}}

Lại có: \dfrac{{{U_{0AN}}}}{{{U_{0MB}}}} = \dfrac{{{Z_{AN}}}}{{{Z_{MB}}}}

\begin{array}{l} \Rightarrow \dfrac{{300}}{{50\sqrt 3 }} = \dfrac{{\sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + {Z_L}^2} }}{{\sqrt {{R^2} + {Z_C}^2} }} = \dfrac{{\sqrt {{{100}^2} + {Z_L}^2} }}{{\sqrt {{{50}^2} + {Z_C}^2} }}\\ \Rightarrow \dfrac{{{{100}^2} + {Z_L}^2}}{{{{50}^2} + {Z_C}^2}} = \dfrac{{{{300}^2}}}{{{{\left( {50\sqrt 3 } \right)}^2}}} = 12\\ \Rightarrow 12{Z_C}^2 – {Z_L}^2 + 20000 = 0\\ \Rightarrow 12{Z_C}^2 – \dfrac{{{{5000}^2}}}{{{Z_C}^2}} + 20000 = 0\\ \Rightarrow {Z_C}^2 = \dfrac{{2500}}{3} \Rightarrow {Z_C} = \dfrac{{50}}{{\sqrt 3 }} = \dfrac{{50\sqrt 3 }}{3}\,\,\left( \Omega  \right)\end{array}

Câu 34 :

Đặt điện áp u = 100\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2\cos \left( {100\pi t – \frac{\pi }{6}} \right)\,\,\left( A \right). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là

  • A.
    – \frac{\pi }{6}.
  • B.
    – \frac{\pi }{3}.
  • C.
    \frac{\pi }{2}.
  • D.
    \frac{\pi }{3}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: \Delta \varphi = {\varphi _u} – {\varphi _i}

Lời giải chi tiết :

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:

\Delta \varphi = {\varphi _u} – {\varphi _i} = \frac{\pi }{3} – \left( { – \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{\pi }{2}\,\,\left( {rad} \right)

Câu 35 :

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R,\,\,L,\,C mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này bằng giá trị của

  • A.
    điện dung.
  • B.
    dung kháng. 
  • C.
    điện trở.
  • D.
    cảm kháng.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tổng trở đoạn mạch xoay chiều: Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} – {Z_C}} \right)}^2}}

Khi mạch điện xoay chiều xảy ra cộng hường thì {Z_L} = {Z_C}.

Lời giải chi tiết :

Khi có cộng hưởng thì {Z_L} = {Z_C} \Rightarrow Z = R

Câu 36 :

Đề thi THPT QG – 2020

Đặt điện áp xoay chiều u{\rm{ }} = U\sqrt 2 cos100\pi t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30\Omega . Điện dung của tụ điện có giá trị là

  • A.

    0,30{\rm{ }}F.

  • B.
    3,{33.10^{ – 4}}F.
  • C.

    0,095F

  • D.
    1,{06.10^{ – 4}}F.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Đọc phương trình điện áp

+ Sử dụng điều kiện xảy ra cộng hưởng: {Z_L} = {Z_C}

+ Áp dụng biểu thức tính dung kháng: {Z_C} = \frac{1}{{\omega C}}

Lời giải chi tiết :

+ Từ phương trình điện áp, ta có \omega  = 100\pi \left( {rad/s} \right)

+ Mạch có cộng hưởng điện \Rightarrow {Z_L} = {Z_C} = 30\Omega

+ Lại có, dung kháng: {Z_C} = \frac{1}{{\omega C}} \Rightarrow C = \frac{1}{{\omega .{Z_C}}} = \frac{1}{{100\pi .30}} = 1,{061.10^{ – 4}}F

Câu 37 :

Đề thi THPT QG – 2020

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 120\Omega mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 50\Omega . Tổng trở của đoạn mạch là

  • A.
    130\Omega
  • B.
    85\Omega
  • C.

    70\Omega

  • D.
    170\Omega

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} – {Z_C}} \right)}^2}}

Lời giải chi tiết :

Ta có, mạch gồm R nt tụ điện, tổng trở của mạch: Z = \sqrt {{R^2} + Z_C^2}  = \sqrt {{{120}^2} + {{50}^2}}  = 130\Omega

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE