3. Đại từ sở hữu là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng của các đại từ sở hữu trong tiếng Anh?

Đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm các từ như: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its. Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu, dùng thay cho cụm tính từ sở hữu + danh từ được nói đến trước đó. Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ. Chúng có thể đứng ở các vị trí: chủ ngữ, tân ngữ hay sau giới từ.

– Đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm các từ như: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its.

Đại từ đóng vai trò chủ ngữ

Đại từ sở hữu

(tôi)

mine (của tôi)

we (chúng tôi)

ours (của chúng tôi)

you (bạn/ các bạn)

yours (của bạn/ của các bạn)

they (họ)

theirs (của họ)

he (anh ấy)

his (của anh ấy)

she (cô ấy)

hers (của cô ấy)

it (nó)

its (của nó)

– Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu, dùng thay cho cụm tính từ sở hữu + danh từ được nói đến trước đó.

– Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ

– Chúng có thể đứng ở các vị trí: chủ ngữ, tân ngữ hay sau giới từ.

Ví dụ:

Is that John’s car? – No, it’s mine(mine = my car)

(Đó là ô tô của John à? – Không, nó là của tôi.)

Her coat is grey. His is brown. (his = his coat)

(Áo khoác của cô ấy màu xám. Áo khoác của anh ấy màu nâu.)

The house is ours. (ours = our house)

(Ngôi nhà là của chúng tôi.)

Her shirt is so colorful, mine is just white. (mine = my shirt)

(Áo của cô ấy rất sặc sỡ, còn của tôi thì chỉ màu trắng.)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Ngữ âm

Các thì của động từ

Từ vựng

Các thì của động từ

Ngữ pháp

Các thì của động từ