Giải bài 67 trang 106 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho góc nhọn \(\alpha \). Biểu thức (sin\(\alpha \). cot\(\alpha \))2 + (cos\(\alpha \) . tan\(\alpha \))2 bằng: Đề bài Cho góc nhọn \(\alpha \). Biểu thức (sin\(\alpha \). cot\(\alpha \))2 + (cos\(\alpha \) ....
Xem chi tiết
Giải bài 68 trang 106 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 \). Phát biểu nào sau đây là đúng? Đề bài Cho các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b  \ne \overrightarrow 0 \). Phát biểu nào sau...
Xem chi tiết
Giải bài 69 trang 106 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho tứ giác ABCD. Biểu thức \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} + \overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CD} \) bằng: Đề bài Cho tứ giác ABCD. Biểu thức \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  +...
Xem chi tiết
Giải bài 70 trang 106 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho góc nhọn \(\alpha \). Biểu thức tan\(\alpha \). tan(90° - \(\alpha \)) bằng: Đề bài Cho góc nhọn \(\alpha \). Biểu thức tan\(\alpha \). tan(90° - \(\alpha \)) bằng: A. tan\(\alpha \) + cot\(\alpha...
Xem chi tiết
Giải bài 71 trang 106 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho \(\alpha \) thoả mãn \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\). Tính cos\(\alpha \), tan\(\alpha \), cot\(\alpha \), sin(90° - \(\alpha \)), cos(90° - \(\alpha \)), sin(180° – \(\alpha \)), Đề bài Cho \(\alpha \) thoả mãn...
Xem chi tiết
Giải bài 72 trang 107 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, \(\widehat {BAC}\) = 60°. Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): Đề bài Cho tam giác ABC có AB = 4, AC...
Xem chi tiết
Giải bài 73 trang 107 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}\left( {A{B^2} + A{C^2} - B{C^2}} \right)\) (*) Đề bài Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = \frac{1}{2}\left(...
Xem chi tiết
Giải bài 74 trang 107 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 6, CA = 7. Tính: Đề bài Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 6, CA = 7. Tính: a) sin\(\widehat {ABC}\)...
Xem chi tiết
Giải bài 75 trang 107 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho ba điểm phân biệt I, A, B và số thực k ≠ 1 thoả mãn \(\overrightarrow {IA} = k\overrightarrow {IB} \). Chứng minh rằng với O là điểm bất kì ta có: Đề bài...
Xem chi tiết
Giải bài 76 trang 107 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, \(\widehat {BAC}\) = 120°. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC, điểm D thoả mãn \(\overrightarrow {AD} = \frac{2}{5}\overrightarrow {AC} \). Tính...
Xem chi tiết
Giải bài 77 trang 107 SBT toán 10 – Cánh diều
Một người quan sát đứng ở bờ sông muốn đo độ rộng của khúc sông chỗ chảy qua vị trí đang đứng (khúc sông tương đối thẳng, có thể xem hai bờ song song Đề...
Xem chi tiết
Giải bài 78 trang 107 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) và \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {135^0}\). Tính \(\left( {\overrightarrow a +...
Xem chi tiết
Giải bài 79 trang 108 SBT toán 10 – Cánh diều
a) Chứng minh đẳng thức \({\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right|^2} = {\left| {\overrightarrow a } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow b } \right|^2} + 2\overrightarrow a .\overrightarrow b \) với \(\overrightarrow a ,\overrightarrow...
Xem chi tiết
Giải bài 80 trang 108 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho tam giác ABC có ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng: Đề bài Cho tam giác ABC có ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng: \(\overrightarrow {AD} .\overrightarrow {BC}  +...
Xem chi tiết
Giải bài 81 trang 108 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho tử giác ABCD. M là điểm thay đổi trong mặt phẳng thoả mãn \(\left( {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right).\left( {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right) = 0\). Chứng minh rằng điểm...
Xem chi tiết
Giải bài 82 trang 108 SBT toán 10 – Cánh diều
Cho tam giác ABC và đường thẳng d không có điểm chung với bất kì cạnh nào của tam giác. M là điểm thay đổi trên đường thẳng d. Xác định vị trí của M...
Xem chi tiết

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE