Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 1 – Bài 1 – Chương I – Đại số 9

Giải Đề kiểm tra 15 phút (Đề số 1) – Chương I – Đại số 9

Đề bài

Bài 1. (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Biểu thức 12x xác định khi 

A.x12                         B. x12

C. x>12                        D. x<12

Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức x+1xx

A.x0                        B. x>0,x1

C. x0                       D. x0,x1

Câu 3. Biểu thức 1x1+2x có nghĩa khi

A.x>2                      B. x<1

C. 1<x2             D. x2,x1

Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là

A. 8 và -8                      B. -8

C. 8                              D. 32.

Câu 5. Kết quả phép tính(32)2  là

A.32                   B. 23

C. ±(32)           D. 1

Câu 6. Kết quả của phép tính (23+2)(232)

A.43                        B. 22

C. 10                           D. 14

Câu 7. Giá trị của biểu thức  12+3123 bằng

A.4                             B. 0

C. 23                   D. 23

Câu 8. Giá trị của biểu thức 348+12

A.3                    B. 3

C. 23                 D. 23

Câu 9. Giá trị của biểu thức (12)2(1+2)2

A.0                                    B. -2

C.2                             D. 22

Câu 10. Giá trị của biểu thức (27343+12):3 bằng

A.3                         B. 23

C. 23                  D.3

Câu 11. Giá trị của biểu thức 580.9010 bằng

A.16                        B.0,75

C. 4                         D. 0,25.

Câu 12. Kết quả rút gọn của biểu thức x26x+9x3 với x>3

A.-1                             B. 1

C. ±1                          D. kết quả khác.

Câu 13. Kết quả rút gọn của biểu thức x2y2.9x2y4 với x

A. 3xy                     B.x2y

C. 3x                     D. 3xy.

Câu 14. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn 4x2+4x+1=7

A. x=3                  B. x=72

C. x=3               D. x=4;x=3.

Bài 2. (3 điểm) Điền x vào cột đúng hoặc sai cho thích hợp

Khẳng định

Đúng

Sai

Số 0 là căn bậc hai số học của 0

 

 

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+4x+5 là 5

 

 

Với a>b>0 thì ab<ab

 

 

Với a>0 và b>0 thì a+b>a+b

 

 

Với mọi số a, ta có a2=a

 

 

ab=ab với mọi a và b

 

 

 

Lời giải chi tiết

Bài 1. (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B B C C A
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án C C A B D
Câu 11 12 13 14  
Đáp án B B C D  

 

Câu 1: Biểu thức 12x xác định khi:

12x02x1x12

Câu 2: ĐKXĐ:

{x0xx0{x0x(x1)0{x0[x0x1x>0;x1

Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi:

{1x102x0{x1>0x2{x>1x21<x2

Câu 4: Căn bậc hai số học của 64 là 64=8

Câu 5: Ta có:

(32)2=|32|=32

Câu 6:Ta có:

(23+2)(232)=(23)2(2)2=122=10

Câu 7: Ta có:

12+3123=232322(3)2=23

Câu 8: Ta có:

348+12=33.16+3.4=343+23=3

Câu 9: Ta có:

(12)2(1+2)2=|12||1+2|=2112=2

Câu 10: Ta có:

(27343+12):3=(3.32343+3.22).13=(3323+23).13=33.13=3

Câu 11: Ta có:

580.9010=55.16.9.1010=545.31010=34=0,75

Câu 12: Ta có:

x26x+9x3=(x3)2x3=|x3|x3=x3x3=1

Câu 13:Ta có:

x2y2.9x2y4=x2y2.(3xy2)2=x2y2.|3xy2|=x2y2.3xy2=3x

Câu 14:Ta có:

4x2+4x+1=74x2+4x+1=494x2+4x48=0[x=3x=4.

Vậy x=3;x=4

 

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

Bài 2. (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Khẳng định

Đúng

Sai

Số 0 là căn bậc hai số học của 0

×

 

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+4x+5 là 5

 

×

Với a>b>0 thì ab<ab

×

 

Với a>0 và b>0 thì a+b>a+b

×

 

Với mọi số a, ta có a2=a

 

×

ab=ab với mọi a và b

 

×

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE