Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 1 – Bài 2 – Chương 1 – Hình học 9

Giải Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 1 – Bài 2 – Chương 1 – Hình học 9

Đề bài

Bài 1. Cho \(∆ABC\) vuông tại A, biết \(AB = 9cm, BC = 15cm\). Tính các tỉ số lượng giác của hai góc B và C.

Bài 2. Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45˚: \(\cos60^o;\sin65^o;\cos55^o10′;\tan75^o;\)\(\cot80^o.\)

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn 

Sử dụng: Hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tan góc này bằng cotan góc kia.

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test123

Bài 1.

Ta có: \(A{C^2} = \sqrt {B{C^2} – A{B^2}}  \)\(\;= \sqrt {{{15}^2} – {9^2}}  = 12\,\left( {cm} \right)\)

\(\eqalign{  & {\mathop{\rm sinB}\nolimits}  = {{AC} \over {BC}} = {{12} \over {15}} = {4 \over 5} \cr&\Rightarrow {\mathop{\rm cosC}\nolimits}  = {4 \over 5}  \cr  & {\mathop{\rm cosB}\nolimits}  = {{AB} \over {BC}} = {9 \over {15}} = {3 \over 5}\cr& \Rightarrow \sin C = {3 \over 5}  \cr  & \tan B = {{AC} \over {AB}} = {{12} \over 9} = {4 \over 3}\cr& \Rightarrow \cot C = {4 \over 3}  \cr  & \cot B = {{AB} \over {AC}} = {3 \over 4}\cr& \Rightarrow \tan C = {3 \over 4}. \cr} \)

Bài 2.

\(\eqalign{  & \cos 60^\circ  = \sin \left( {90^\circ  – 60^\circ } \right) = \sin 30^\circ   \cr  & \sin 65^\circ  = \cos \left( {90^\circ  – 65^\circ } \right) = \cos 25^\circ   \cr  & \cos 55^\circ 10′ = \sin \left( {90^\circ  – 55^\circ 10′} \right) \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= \sin 34^\circ 50′  \cr  & \tan 75^\circ  = \cot \left( {90^\circ  – 75^\circ } \right) = \cot 15^\circ   \cr  & \cot 80^\circ  = \tan \left( {90^\circ  – 80^\circ } \right) = \tan 10^\circ  \cr} \)

 Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE