2. Từ vựng Unit 8

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

Does the Yao have a rich ______ of folk literature and art?

  • A.

    recognisation

  • B.

    culture

  • C.

    costume

  • D.

    diversity

Câu 2 :

Choose the best answer.

The peoples of Viet Nam are _______ with 54 ethnic groups.

  • A.

    traditional

  • B.

    unique

  • C.

    diverse

  • D.

    multicultural

Câu 3 :

Choose the best answer.

The ethnic minority peoples have their own ________ and traditions.

  • A.

    customs

  • B.

    display

  • C.

    speciality

  • D.

    festivals

Câu 4 :

Choose the best answer.

The new drug has great _______ for the treatment of this disease.

  • A.

    significance

  • B.

    significant

  • C.

    significantly

  • D.

    insignificant

Câu 5 :

Choose the best answer.

It is ______ to watch a cartoon after school.

  • A.

    entertaining

  • B.

    entertained

  • C.

    entertainment

  • D.

    entertain

Câu 6 :

Choose the best answer.

There are few ______ in the beginning but you’ll solve them soon.

  • A.

    ways 

  • B.

    diversities

  • C.

    difficulties

  • D.

    specialities

Câu 7 :

Choose the best answer.

What a pity! I don’t remember the _______ step of cooking this dish.

  • A.

    finally

  • B.

    lastly

  • C.

    last

  • D.

    ending

Câu 8 :

Choose the best answer.

The typical house type of the ethnic minority peoples is the ______ house.

  • A.

    steel

  • B.

    concrete

  • C.

    cottage

  • D.

    stilt

Câu 9 :

Choose the best answer.

Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized _______, including both tangible and intangible heritages.

  • A.

    heritage site

  • B.

    heritage place

  • C.

    heritage sites

  • D.

    heritages places

Câu 10 :

Choose the best answer.

Everyone plays an important role in the ________ of the cultural heritages of the group they belong to.

  • A.

    preserve

  • B.

    preserving

  • C.

    preservation

  • D.

    preservative

Câu 11 :

Choose the best answer.

Although the peoples in Vietnam are diverse, they live _______ in the same nation.

  • A.

    peaceful

  • B.

    peace

  • C.

    peaces

  • D.

    peacefully

Câu 12 :

Choose the best answer.

In the home of the ethnic minority peoples, the ________ are often placed in the middle.

  • A.

    table

  • B.

    TV

  • C.

    altar

  • D.

    stilt

Câu 13 :

Choose the best answer.

The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.

  • A.

    music instrument        

  • B.

    musical instrument

  • C.

    farming tool

  • D.

    farming tools

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

Does the Yao have a rich ______ of folk literature and art?

  • A.

    recognisation

  • B.

    culture

  • C.

    costume

  • D.

    diversity

Đáp án : B

Phương pháp giải :

recognition (n): sự thừa nhận

culture (n): văn hóa

costume (n): trang phục

diversity (n): sự đa dạng

Lời giải chi tiết :

recognition (n): sự thừa nhận

culture (n): văn hóa

costume (n): trang phục

diversity (n): sự đa dạng

=> Does the Yao have a rich culture of folk literature and art?

Tạm dịch: Người Dao có một nền văn hóa phong phú về văn học và nghệ thuật dân gian phải không?

Câu 2 :

Choose the best answer.

The peoples of Viet Nam are _______ with 54 ethnic groups.

  • A.

    traditional

  • B.

    unique

  • C.

    diverse

  • D.

    multicultural

Đáp án : C

Phương pháp giải :

traditional (adj): (thuộc) truyền thống

unique (adj): duy nhất, độc nhất vô nhị

diverse (adj): nhiều loại khác nhau, đa dạng

multicultural (adj): thuộc nhiều lĩnh vực văn hóa khác nhau, đa văn hóa

Lời giải chi tiết :

traditional (adj): (thuộc) truyền thống

unique (adj): duy nhất, độc nhất vô nhị

diverse (adj): nhiều loại khác nhau, đa dạng

multicultural (adj): thuộc nhiều lĩnh vực văn hóa khác nhau, đa văn hóa

=> The peoples of Vietnam are diverse with 54 ethnic groups.

Tạm dịch: Con người Việt Nam đa dạng với 54 dân tộc.

Câu 3 :

Choose the best answer.

The ethnic minority peoples have their own ________ and traditions.

  • A.

    customs

  • B.

    display

  • C.

    speciality

  • D.

    festivals

Đáp án : A

Phương pháp giải :

custom (n): phong tục

display (n): sự biểu lộ, sự trưng bày

speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt

festival (n): lễ hội

– traditions: truyền thống, tập quán

Lời giải chi tiết :

custom (n): phong tục

display (n): sự biểu lộ, sự trưng bày

speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt

festival (n): lễ hội

– Cụm từ: customs and traditions: phong tục, tập quán.

=> The ethnic minority peoples have their own customs and traditions.

Tạm dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng của họ.

Câu 4 :

Choose the best answer.

The new drug has great _______ for the treatment of this disease.

  • A.

    significance

  • B.

    significant

  • C.

    significantly

  • D.

    insignificant

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Từ cần điền đứng sau tính từ “great” (adj) phải là một danh từ

Lời giải chi tiết :

significance (n): sự có ý nghĩa

significant (adj): có ý nghĩa

significantly (adv): một cách có ý nghĩa

insignificant (adj): vô nghĩa

Từ cần điền đứng sau tính từ “great” nên phải là một danh từ

=> The new drug has great significance for the treatment of this disease.

Tạm dịch: Loại thuốc mới có ý nghĩa lớn đối với việc điều trị căn bệnh này.

Câu 5 :

Choose the best answer.

It is ______ to watch a cartoon after school.

  • A.

    entertaining

  • B.

    entertained

  • C.

    entertainment

  • D.

    entertain

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cấu trúc: It is +adj+ to do sth:

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: It is +adj+ to do sth:

Vị trí cần điền 1 tính từ.

– entertaining (adj): giải trí => chỉ về tính chất của sự việc, sự vật

– entertained (adj): => chỉ cảm xúc

=> It is entertaining to watch a cartoon after school.

Tạm dịch: xem phim hoạt hình sau giờ học rất giải trí.

Câu 6 :

Choose the best answer.

There are few ______ in the beginning but you’ll solve them soon.

  • A.

    ways 

  • B.

    diversities

  • C.

    difficulties

  • D.

    specialities

Đáp án : C

Phương pháp giải :

way (n): đường đi, cách, phương pháp

diversity (n): sự đa dạng

difficulty (n): khó khăn

speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt

Lời giải chi tiết :

way (n): đường đi, cách, phương pháp

diversity (n): sự đa dạng

difficulty (n): khó khăn

speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt

=> There are few difficulties in the beginning but you’ll solve them soon.

Tạm dịch: Có một vài khó khăn khi bắt đầu nhưng bạn sẽ giải quyết chúng sớm thôi.

Câu 7 :

Choose the best answer.

What a pity! I don’t remember the _______ step of cooking this dish.

  • A.

    finally

  • B.

    lastly

  • C.

    last

  • D.

    ending

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Từ cần điền đứng trước danh từ “step” và sau mạo từ “the” nên phải là một tính từ

Lời giải chi tiết :

finally (adv): cuối cùng

lastly (adv): cuối cùng

last (adj): cuối cùng

ending (n): sự kết thúc

Từ cần điền đứng trước danh từ “step” và sau mạo từ “the” nên phải là một tính từ

=> What a pity! I don’t remember the last step of cooking this dish.

Tạm dịch: Thật đáng tiếc! Tôi không nhớ bước cuối cùng của việc nấu món ăn này.

Câu 8 :

Choose the best answer.

The typical house type of the ethnic minority peoples is the ______ house.

  • A.

    steel

  • B.

    concrete

  • C.

    cottage

  • D.

    stilt

Đáp án : D

Phương pháp giải :

– 1 từ có thể đi cùng với house để tạo thành một cụm danh từ

=> stilt house: nhà sàn

Lời giải chi tiết :

steel (n): thép

concrete (n): bê tông

cottage (n): nhà tranh mái lá

stilt (n): nhà sàn

=> The typical house type of the ethnic minority peoples is the stilt house.

Tạm dịch: Kiểu nhà điển hình của các dân tộc thiểu số là nhà sàn.

Câu 9 :

Choose the best answer.

Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized _______, including both tangible and intangible heritages.

  • A.

    heritage site

  • B.

    heritage place

  • C.

    heritage sites

  • D.

    heritages places

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cụm từ heritage site: di sản

a lot of + Ns

Lời giải chi tiết :

heritage site: di sản

Trong câu trên từ cần điền ở số nhiều nên phải là “heritage sites”

=> Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized heritage sites, including both tangible and intangible heritages.

Tạm dịch: Việt Nam có rất nhiều di sản được UNESCO công nhận, bao gồm cả di sản vật thể và phi vật thể.

Câu 10 :

Choose the best answer.

Everyone plays an important role in the ________ of the cultural heritages of the group they belong to.

  • A.

    preserve

  • B.

    preserving

  • C.

    preservation

  • D.

    preservative

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ

Lời giải chi tiết :

preserve (v): bảo tồn, giữ gìn

preservation (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn

preservative (adj): để bảo tồn, để giữ gìn

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ

=> Everyone plays an important role in the preservation of the cultural heritages of the group they belong to.

Tạm dịch: Mọi người đều đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo tồn các di sản văn hóa của nhóm mà họ thuộc về.

Câu 11 :

Choose the best answer.

Although the peoples in Vietnam are diverse, they live _______ in the same nation.

  • A.

    peaceful

  • B.

    peace

  • C.

    peaces

  • D.

    peacefully

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Từ cần điền đứng sau động từ “live” nên phải là một trạng từ

Lời giải chi tiết :

peaceful (adj): hòa bình

peace (n): nền hòa bình

peacefully (adv): một cách hòa bình

Từ cần điền đứng sau động từ “live” nên phải là một trạng từ

=> Although the peoples in Vietnam are diverse, they live peacefully in the same nation.

Tạm dịch: Mặc dù con người Việt Nam rất đa dạng, nhưng họ chung sống hòa bình trong cùng một quốc gia.

Câu 12 :

Choose the best answer.

In the home of the ethnic minority peoples, the ________ are often placed in the middle.

  • A.

    table

  • B.

    TV

  • C.

    altar

  • D.

    stilt

Đáp án : C

Phương pháp giải :

table (n): bàn

TV (n): ti vi

altar (n): bàn thờ

stilt (n): cột nhà sàn

Lời giải chi tiết :

table (n): bàn

TV (n): ti vi

altar (n): bàn thờ

stilt (n): cột nhà sàn

=> In the home of the ethnic minority peoples, the altar are often placed in the middle.

Tạm dịch: Trong nhà của các dân tộc thiểu số, bàn thờ thường được đặt ở giữa.

Câu 13 :

Choose the best answer.

The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.

  • A.

    music instrument        

  • B.

    musical instrument

  • C.

    farming tool

  • D.

    farming tools

Đáp án : B

Phương pháp giải :

musical instrument: nhạc cụ

farming tool: nông cụ

Lời giải chi tiết :

musical instrument: nhạc cụ

farming tool: nông cụ

– Có “a” nên chọn một danh từ số ít.

=> The Chapi is a traditional musical instrument of the Raglai people.

Tạm dịch: Chapi là một nhạc cụ truyền thống của người Gia-Rai.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE