3. Ngữ pháp Unit 7

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

  • A.

    goes

  • B.

    had gone

  • C.

    went

  • D.

    has gone

Câu 2 :

Choose the best answer.

“I don’t want to meet him again”, she said.

=> She said she _______ to meet him again

  • A.

    will not want

  • B.

    didn’t want

  • C.

    doesn’t want

  • D.

    hadn’t wanted

Câu 3 :

Choose the best answer.

Thu said all students _______ a meeting the following week.

  • A.

    would have

  • B.

    will have had

  • C.

    will have

  • D.

    would have had

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“He’s not at home.”, his father said.

=> His father said that

.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I’ll have a cup of tea with you.” she said.

=> She said that

.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“My mom is cooking dinner.” she said.

=> She said that

.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I want a camera for my birthday.” he said.

 => He said that

.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Thu said: “All the students will have a meeting next week”.

=> Thu said that

.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Phong said: “My parents are very proud of my good marks”.

=> Phong said that

.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

The teacher said: “All the homework has been done carefully tomorrow”.

=> The teacher said

.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Her father said to her: “You can go to the movie with your friend”.

=> Her father told her that

.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Linh said, “If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school.”

=> Linh said

.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

She said to her mother, “I am reading now.”

=> She told her mother that

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

  • A.

    goes

  • B.

    had gone

  • C.

    went

  • D.

    has gone

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

– Qúa khứ đơn -> quá khứ hoàn thành S + had + Vp2

Lời giải chi tiết :

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”

Công thức: S + said + S + had +Ved/V3

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.

Câu 2 :

Choose the best answer.

“I don’t want to meet him again”, she said.

=> She said she _______ to meet him again

  • A.

    will not want

  • B.

    didn’t want

  • C.

    doesn’t want

  • D.

    hadn’t wanted

Đáp án : B

Phương pháp giải :

– Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì

Lời giải chi tiết :

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Công thức: S + said + S + Ved/V2

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Thu said all students _______ a meeting the following week.

  • A.

    would have

  • B.

    will have had

  • C.

    will have

  • D.

    would have had

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì.

Lời giải chi tiết :

Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

next week => the next week/ the following week/ the week after

=> Thu said all students would have a meeting the following week.

Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“He’s not at home.”, his father said.

=> His father said that

.

Đáp án

“He’s not at home.”, his father said.

=> His father said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> His father said that he was not at home.

Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I’ll have a cup of tea with you.” she said.

=> She said that

.

Đáp án

“I’ll have a cup of tea with you.” she said.

=> She said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

– chuyển I => she, you => me

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She said that she would have a cup of tea with me.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với tôi.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“My mom is cooking dinner.” she said.

=> She said that

.

Đáp án

“My mom is cooking dinner.” she said.

=> She said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu chủ động thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu bị động

– chuyển đại từ my mom => her mom

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She said that her mom was cooking dinner.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng mẹ cô ấy đang nấu bữa tối.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I want a camera for my birthday.” he said.

 => He said that

.

Đáp án

“I want a camera for my birthday.” he said.

 => He said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

– chuyển đại từ my => his, I => he

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

 => He said that he wanted a camera for his birthday.

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy ảnh cho sinh nhật của mình.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Thu said: “All the students will have a meeting next week”.

=> Thu said that

.

Đáp án

Thu said: “All the students will have a meeting next week”.

=> Thu said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

– next week => the following week/ the next week/ the week after

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Thu said that all the students would have a meeting the following week.

Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Phong said: “My parents are very proud of my good marks”.

=> Phong said that

.

Đáp án

Phong said: “My parents are very proud of my good marks”.

=> Phong said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

– chuyển đại từ my => his

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Phong said that his parents were very proud of his good marks.

Tạm dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh rất tự hào về điểm tốt của anh.

 

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

The teacher said: “All the homework has been done carefully tomorrow”.

=> The teacher said

.

Đáp án

The teacher said: “All the homework has been done carefully tomorrow”.

=> The teacher said

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu chủ động thành thì quá khứ hoàn thành ở câu bị động

–  tomorrow => the next day/ the following day/ the day after

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> The teacher said all the homework had been done carefully the next day/ the following day/ the day after.

Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tất cả các bài tập về nhà đã được làm cẩn thận vào ngày hôm sau.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Her father said to her: “You can go to the movie with your friend”.

=> Her father told her that

.

Đáp án

Her father said to her: “You can go to the movie with your friend”.

=> Her father told her that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động

– chuyển đại từ you => she, your => her

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Her father told her that she could go to the movie with her friend.

Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Linh said, “If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school.”

=> Linh said

.

Đáp án

Linh said, “If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school.”

=> Linh said

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

– chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

– now => then

– my => her, I => she

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Lan said if her father repaired the bike then, she would ride the bike to school.

Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

She said to her mother, “I am reading now.”

=> She told her mother that

.

Đáp án

She said to her mother, “I am reading now.”

=> She told her mother that

.

Phương pháp giải :

 Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

– chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp

– chuyển đại từ I => she

– now => then

– giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She told her mother that she was reading then.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE