Giải bài 88 trang 54 sách bài tập toán 11 – Cánh diều

Cho \(x,y\) là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau:

Đề bài

Cho \(x,y\) là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(A = \frac{{{x^{3\sqrt 3 }} – 1}}{{{x^{\sqrt 3 }} – 1}} – \frac{{{x^{2\sqrt 3 }} + {x^{\sqrt 3 }}}}{{{x^{\sqrt 3 }}}};\)                         

}}}};\)                        

 b) \(B = \frac{{{x^{2\sqrt 2 }} – {y^{2\sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{x^{\sqrt 2 }} – {y^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1.\)

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Sử dụng các tính chất lũy thừa với số mũ thực để rút gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

a) \(\begin{array}{l}A = \frac{{{x^{3\sqrt 3 }} – 1}}{{{x^{\sqrt 3 }} – 1}} – \frac{{{x^{2\sqrt 3 }} + {x^{\sqrt 3 }}}}{{{x^{\sqrt 3 }}}} = \frac{{{{\left( {{x^{\sqrt 3 }}} \right)}^3} – {1^3}}}{{{x^{\sqrt 3 }} – 1}} – \frac{{{x^{\sqrt 3 }}\left( {{x^{\sqrt 3 }} + 1} \right)}}{{{x^{\sqrt 3 }}}}\\ = {x^{2\sqrt 3 }} + {x^{\sqrt 3 }} + 1 – {x^{\sqrt 3 }} – 1 = {x^{2\sqrt 3 }}.\end{array}\)

b) \(B = \frac{{{x^{2\sqrt 2 }} – {y^{2\sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{x^{\sqrt 2 }} – {y^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1 = \frac{{\left( {{x^{\sqrt 2 }} + {y^{\sqrt 3 }}} \right)\left( {{x^{\sqrt 2 }} – {y^{\sqrt 3 }}} \right)}}{{{{\left( {{x^{\sqrt 2 }} – {y^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1 = \frac{{{x^{\sqrt 2 }} + {y^{\sqrt 3 }}}}{{{x^{\sqrt 2 }} – {y^{\sqrt 3 }}}} + 1\)

\( = \frac{{{x^{\sqrt 2 }} + {y^{\sqrt 3 }} + {x^{\sqrt 2 }} – {y^{\sqrt 3 }}}}{{{x^{\sqrt 2 }} – {y^{\sqrt 3 }}}} = \frac{{2{x^{\sqrt 2 }}}}{{{x^{\sqrt 2 }} – {y^{\sqrt 3 }}}}.\)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE