28. Bài 119: Ôn tập chủ đề 4 (tiếp theo)

Quy đồng mẫu số các phân số sau

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

<, >, =

Phương pháp giải:

So sánh hai phân số rồi điền dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) 67=6×37×3=1821. Ta có 1521<1821

Vậy 1521<67

b) Ta có 13 < 26 nên 913>926

c) Ta có 2=189. Mà 149<189

Vậy 149<2

d) Ta có 2024=20:424:4=56

Vậy 2024m2=56m2$$

Câu 2

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

Phương pháp giải:

Khi quy đồng mẫu số của hai phân số mà mẫu số lớn chia hết cho mẫu số bé, ta làm như sau:

– Lấy mẫu số lớn hơn là mẫu số chung

– Lấy mẫu số chung chia cho mẫu số bé

– Nhân cả tử số và mẫu số của phân số có mẫu số bé với thương vừa tìm được

Lời giải chi tiết:

a) 541328

54=5×74×7=3528 ; giữ nguyên phân số 1328

Quy đồng mẫu số hai phân số 541328 ta được 35281328

b) 76 ; 11151930

76=7×56×5=3530 ; 1115=11×215×2=2230 ; giữ nguyên 1930

Quy đồng mẫu số ba phân số 76 ; 11151930  ta được 3530 ; 2230 ; 1930

Câu 3

Quan sát hình bên và cho biết:

a) Mỗi bình chứa bao nhiêu phần lít nước?

b) Bình nào chứa nhiều nước nhất?

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ để xác định số phần lít nước có trong mỗi bình.

Lời giải chi tiết:

a) Bình A chứa 45 lít nước

Bình B chứa 610 lít nước

Bình C chứa 12 lít nước

b) Ta có 45=810 ; 12=510

510<610<810 nên bình A chứa nhiều nước nhất.

Câu 4

Vẽ các điểm trên giấy kẻ ô vuông như hình bên.

a) Nêu cách nối các điểm để được:

– Một hình thoi

– Một hình bình hành

b) Nêu tên hình thoi và tên hình bình hành vẽ được ở câu a.

Phương pháp giải:

– Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau

– Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau

Lời giải chi tiết:

a) Ta nối như sau:

b) Hình thoi AHDC, hình bình hành AEDB

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Toán lớp 4 tập 1 – Bình Minh

Chủ đề 3. Các phép tính với số tự nhiên

Toán lớp 4 tập 2 – Bình Minh

Chủ đề 3. Các phép tính với số tự nhiên