2. B. Kết nối

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 6

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

Phương pháp giải:

So sánh các số thập phân rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Câu 7

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

34,….67 < 34,167                 231,45 = 231,4…..

12…,321 < 121,321              26,3…6 > 26,386

345,4…5 = 345,…25             461,2…4 < 461,214

Phương pháp giải:

Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn … đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết:

Câu 8

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

a) 1,23 < x < 2,13

b) 47,8 > x > 45,6

c) 164,32 < x < 169,9

Phương pháp giải:

Tìm số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) 1,23 < x < 2,13

     Vậy x = 2

b) 47,8 > x > 45,6

    Vậy x = 46 hoặc x = 47

c) 164,32 < x < 169,9

Vậy x = 165 ; 166 ; 167 ; 168 hoặc 169

Câu 9

   Tìm số thập phân  có một chữ số ở phần thập phân thỏa mãn:

a) 34,12 < x < 34,56

b) 9,86 < x < 9,45     

c) 12 < x < 13

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc so sánh hai số thập phân:

+ So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

 

+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn … 

Lời giải chi tiết:

a) 34,12 < x < 34,56

Vậy x = 34,2   ;   34,3 ;   34,4   hoặc   34,5

b)  9,86 > x > 9,45

Vậy x = 9,8   ;   9,7 ;   9,6   hoặc   9,5

c) 12 < x < 13

Vậy x = 12,1  ;  12,2 ;  12,3 ;  12,4 ;  12,5 ;  12,6 ;  12,7 ;  12,8 ;  12,9

Câu 10

Tìm hai số tự nhiên x, y liên tiếp sao cho:

a) x < 20,3 < y

b) x < 16,78 < y

Phương pháp giải:

Dựa vào cách so sánh số thập phân để tìm giá trị thích hợp của x, y.

Lời giải chi tiết:

a) x < 20,3 < y

Ta có 20 < 20,3 < 21

Vậy x = 20, y = 21

b) x < 16,78 < y

Ta có 16 < 16,78 < 17

Vậy x = 16, y = 17

Câu 11

Tính bằng cách thuận tiện:

a) $\frac{{84 \times 36}}{{18 \times 252}}$                                                                          

b) $\frac{{13 \times 125 \times 16}}{{8 \times 52 \times 25}}$

Phương pháp giải:

Tách tích ở tử số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải chi tiết:

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE