Đề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
What is this?

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to fill in the blank.
After taking this course, she has _____ progress in studying English.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
The University isn’t expected to _____ the new regulation until next semester.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
English is an important _______ that is required in several national examinations.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Fee-paying schools, often called “independent schools”, “private schools” or “_______ schools”
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Education has been developed in _______ with modern industry and the mass media.
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
People tend to work hard at this _________ of life.
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to _______ his new policy.
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
There is a wide range of _______ in the education system of the USA.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Reading newspapers is a/an ______ way to improve your vocabularies.
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Mathematics, a required subject in all schools, is _____ into many branches.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
A/an _______ is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
The college offers both _______ and professional qualifications.
Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
In England, primary education is provided by state schools run by the government and by _______ fee-paying schools.
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Concern for the environment is now at the_________of many governments’ policies
Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
He did not do well at school and left with few _______ qualifications.
Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for ______.
Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
What is this?

Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
liên quan đến sách, báo
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to fill in the blank.
After taking this course, she has _____ progress in studying English.

Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Lời giải chi tiết :
Cụm từ “make progress“: tiến bộ, làm cho tiến bộ, tiến triển
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
The University isn’t expected to _____ the new regulation until next semester.
Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
regulation (n): chính sách, điều khoản
cần điền từ sao cho … regulation: đưa chính sách có hiệu lực.
Lời giải chi tiết :
put in force (phr.v): có hiệu lực
struggle (v): vật lộn, đấu tranh
divide into (phr.v): phân chia ra
educate (v): giáo dục
=> The University isn’t expected to put in force the new regulation until next semester.
Tạm dịch: Trường đại học không được mong đợi sẽ đưa vào hiệu lực điều khoản mới cho đến kì học sau.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
English is an important _______ that is required in several national examinations.
Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Lời giải chi tiết :
language (n): ngôn ngữ
method (n): phương pháp
evaluation (n): sự đánh giá
subject (n): môn học
=> English is an important subject that is required in several national examinations.
Tạm dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Fee-paying schools, often called “independent schools”, “private schools” or “_______ schools”
Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Lời giải chi tiết :
college (n): trường cao đẳng
primary (adj): sơ cấp, tiểu học
secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2
public (adj): thuộc nhà nước
=> Fee-paying schools, often called “independent schools”, “private schools” or “public schools”.
Tạm dịch: Các trường học phải trả học phí, thường được gọi là “trường độc lập”, “trường tư” hoặc “trường công”.
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.
Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Lời giải chi tiết :
state (adj): thuộc nhà nước
secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2
independent (adj): độc lập
primary (adj): tiểu học
=> In the UK, state schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.
Tạm dịch: Ở Vương quốc Anh, các trường công lập là các trường học được chính phủ tài trợ, cung cấp giáo dục miễn học phí cho học sinh.
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Education has been developed in _______ with modern industry and the mass media.
Đáp án
Phương pháp giải :
Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì
Lời giải chi tiết :
compulsory (adj): bắt buộc
parallel (adj): song song
selected (adj): được lựa chọn
following (adj): theo sau, tiếp theo
Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì
=> Education has been developed in parallel with modern industry and the mass media.
Tạm dịch: Nền giáo dục được phát triển song song cùng với nền công nghiệp hiện đại và ngành truyền thông đa phương tiện.
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
People tend to work hard at this _________ of life.
Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Lời giải chi tiết :
distance (n): khoảng cách
stage (n): giai đoạn
space (n): không gian
level (n): trình độ
=> People tend to work hard at this stage of life.
Tạm dịch: Mọi người có xu hướng làm việc chăm chỉ ở giai đoạn này trong đời.
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to _______ his new policy.
Đáp án
Phương pháp giải :
Cần một động từ đứng sau “to”
Lời giải chi tiết :
public (adj): chung, công, công khai, công cộng
publicly (adv): công khai, chung, công, công cộng
publicize – publicizing (v): đưa ra công khai, làm cho mọi người biết đến
Cần một động từ đứng sau “to”
=> The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to publicize his new policy.
Tạm dịch: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất hiện trên TV tối qua để công khai chính sách mới của ông ấy.
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
There is a wide range of _______ in the education system of the USA.
Đáp án
Phương pháp giải :
Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of”
Cụm từ “a wide range of + Noun“: nhiều/ một loạt/ một chuỗi
Lời giải chi tiết :
select – selected – selecting (v): lựa chọn
selective (adj): có tuyển chọn, dựa trên sự tuyển chọn
selection (n): sự lựa chọn
Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of”
Cụm từ “a wide range of + Noun“: nhiều/ một loạt/ một chuỗi
=> There is a wide range of selection in the education system of the USA.
Tạm dịch: Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục ở Hoa Kỳ.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Reading newspapers is a/an ______ way to improve your vocabularies.
Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below:
School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
depend: phụ thuộc
require: được yêu cầu
divide: được phân chia
pay: được chi trả
Lời giải chi tiết :
compulsory (adj): bắt buộc
depended (V-ed): phụ thuộc
required (V-ed): được yêu cầu
divided (V-ed): được phân chia
pay – paid (V-ed): được chi trả
=> compulsory = required: bắt buộc, được yêu cầu
=> School uniform is required in most of Vietnamese schools.
Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học tại Việt Nam.
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Mathematics, a required subject in all schools, is _____ into many branches.
Đáp án
Phương pháp giải :
1 từ có thể đi cùng với giới từ into để tạo thành cụm từ mang nghĩa: được chia ra, phân ra thành …
group: nhóm lại
prepare: chuẩn bị
divide: chia
add: thêm
Lời giải chi tiết :
group (v): hợp thành nhóm, phân theo nhóm
prepare (v): chuẩn bị
divide (+into) (v): phân chia
add (v): thêm vào, bổ sung
Cụm từ: “tobe divided into”: được phân chia thành
=> Mathematics, a required subject in all schools, is divided into many branches.
Tạm dịch: Toán là môn học bắt buộc tại tất cả các trường học, được chia thành nhiều phân môn.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
A/an _______ is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
Đáp án
Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng
… là 1 thứ giấy tờ cho thấy rằng bạn đã đỗ 1 kì thi, hoàn thành khóa học hoặc là đạt được 1 vài tấm bằng cần thiết.
Lời giải chi tiết :
certificate (n): giấy chứng nhận
requirement (n): sự yêu cầu
education (n): giáo dục
test (n): sự kiểm tra, bài kiểm tra
=> A/an certificate is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận là giấy tờ có hiệu lực chính thức cho biết bạn đã vượt qua một kỳ thi, hoàn thành 1 khóa học hoặc đạt được những văn bằng cần thiết.
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
The college offers both _______ and professional qualifications.
Đáp án
Phương pháp giải :
Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại => “professional” là tính từ nên cần điền một tính từ trước “and“
Lời giải chi tiết :
government (n): chính phủ
experience (n): kinh nghiệm
requirement (n): yêu cầu
academic (adj): có tính chất học thuật
Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại => “professional” là tính từ nên cần điền một tính từ trước “and“
=> The college offers both academic and professional qualifications.
Tạm dịch: Trường cao đẳng này cấp cả văn bằng học thuật lẫn văn bằng chuyên nghiệp.
Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
In England, primary education is provided by state schools run by the government and by _______ fee-paying schools.
Đáp án
Phương pháp giải :
cần điền 1 tính từ vào chỗ trống
Lời giải chi tiết :
independent (adj): độc lập
independently (adv): một cách độc lập
depend (v): phụ thuộc
independence (n): sự độc lập
Cụm từ: “independent fee-paying schools” nghĩa là trường tư thục hoặc trường dân lập
=> In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools.
Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học do các trường công lập được điều hành bởi chính phủ và các trường tư thục cung cấp.
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
Concern for the environment is now at the_________of many governments’ policies
Đáp án
Phương pháp giải :
Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì
Lời giải chi tiết :
core (n) : cốt lõi, điểm trung tâm
aim (n): mục đích
target ( n): mục tiêu
purpose (n): ý định, mục đích
Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì
=> Concern for the environment is now at the core of many governments’ policies.
Tạm dịch: Mối quan tâm về môi trường bây giờ đang là trọng tâm trong chính sách của nhiều quốc gia.
Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
He did not do well at school and left with few _______ qualifications.
Đáp án
Phương pháp giải :
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “qualifications“
Lời giải chi tiết :
academic (adj): có tính chất học thuật
academy (n): học viện
academician (n): viện sĩ (viện hàn lâm)
academically (adv): về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “qualifications“
=> He did not do well at school and left with few academic qualifications.
Tạm dịch: Anh ấy học không giỏi ở trường và tốt nghiệp với ít bằng cấp mang tính học thuật.
Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for ______.
Đáp án
Phương pháp giải :
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
Lời giải chi tiết :
achieve (v): đạt được
achiever (n): người đạt được
achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được
achievable (adj): có thể đạt được
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
=> He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement.
Tạm dịch: Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.
Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer.
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
Đáp án
Phương pháp giải :
Cần một danh từ đứng sau mạo từ “an” và danh từ đó sẽ thay thế cho Mr. Pike
Lời giải chi tiết :
educate (v): giáo dục
education (n): sự giáo dục; nền giáo dục
educator (n): thầy dạy, nhà giáo dục, nhà sư phạm
educative (adj): mang tính giáo dục
– Xét từ “education” thì không phù hợp về nghĩa
=> As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
Tạm dịch: Với tư cách là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về việc gia tăng tỉ lệ phạm tội ở tuổi vị thành niên .