Đề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án thích hợp hoàn thành câu:
At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy.
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men’s gold _______.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of “_______, Honesty and Fair Play”
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Viet Nam’s successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an _____ example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
In the 22nd SEA Games in 2000, the country _______ the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:
To improve its athletes’ _______, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He became Jamaica’s first Olympic gold medalist when he won the 400-meter _______ in 1948.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She won the race in _______ time and got the gold medal.
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu:
How many _______ took part in the 22nd SEA Games?
Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named “_______ for Peace”.
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The _______ wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.
Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good _______ in every aspect.
Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
ASEAN press praised the great _______ of Vietnamese athletes at the 22nd SEA Games.
Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trón:
The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many _______ volunteers.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place.

Đáp án
Phương pháp giải :
taking part in: tham gia vào
hosting (v): tổ chức
participating (v): tham gia
achieving (v): đạt được
Lời giải chi tiết :
host (v): đăng cai, tổ chức
organize (v): tổ chức
impress (v): gây ấn tượng
participate (v): tham gia
defend (v): bảo vệ
hosted = organized
=> The ASEAN Para-Games are organized by the same country where the SEA Games took place.
Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á được tổ chức bởi cùng đất nước nơi đã diễn ra đại hội thể thao Đông Nam Á.
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án thích hợp hoàn thành câu:
At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.
Đáp án
Phương pháp giải :
Cần tìm giới từ thích hợp đi với successful để tạo thành cụm từ có nghĩa: thành công trong việc
Lời giải chi tiết :
tobe successful in: thành công
=> At his last attempt the athlete was successful in passing the bar.
Tạm dịch: Với nỗ lực cuối cùng của mình, vận động viên đã thành công vượt qua thanh xà.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.
Đáp án
Phương pháp giải :
hosting (v): tổ chức
participating (v): tham gia
achieving (v): đạt được
succeeding (v): thành công
Lời giải chi tiết :
taking part in: tham gia vào
hosting (v): tổ chức
participating (v): tham gia
achieving (v): đạt được
succeeding (v): thành công
taking part in = participating
=> The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard participating regional tournaments has increased rapidly.
Tạm dịch: Số lượng cán bộ, trọng tài thể thao Việt Nam theo tiêu chuẩn quốc tế tham gia giải đấu khu vực đang tăng nhanh.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
Đáp án
Phương pháp giải :
1 giới từ để chỉ “đến từ các nước đông nam Á”
Lời giải chi tiết :
from Southeast Asian countries: từ các nước Đông Nam Á
=> The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations from Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
Tạm dịch: Các lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đại biểu, khách quốc tế và trong nước, và các đoàn thể thao từ các nước Đông Nam Á đến SEA Games 22 đã được chào đón nồng nhiệt.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy.
Đáp án
Phương pháp giải :
enthusiast (n): người say mê
player (n): người chơi
energy (n): năng lượng
programmer (n): lập trình viên
Lời giải chi tiết :
enthusiast (n): người say mê
player (n): người chơi
energy (n): năng lượng
programmer (n): lập trình viên
=> He is a great sports enthusiast. He rarely misses any sport games although he was busy.
Tạm dịch: Anh ấy là một người đam mê thể thao cuồng nhiệt. Anh hiếm khi bỏ lỡ bất kỳ trận đấu thể thao nào dù anh ta bận.
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men’s gold _______.

Đáp án
Phương pháp giải :
present (n): quà
award (n): giải thưởng
medal (n): huy chương
reward (n): trao tặng
Lời giải chi tiết :
present (n): quà
award (n): giải thưởng
medal (n): huy chương
reward (n): trao tặng
– gold medal: huy chương vàng
=> In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men’s gold medal
Tạm dịch: Ở bộ môn bóng chuyền bãi biển, Indonesia đã đánh bại Thái Lan trong những ván đấu liên tiếp để giành huy chương vàng dành cho nam giới.
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.

Đáp án
Phương pháp giải :
Wrestling (n): đấu vật
Bodybuilding (n): thể hình
Weightlifting (n): cử tạ
Badminton (n): cầu lông
Lời giải chi tiết :
Wrestling (n): đấu vật
Bodybuilding (n): thể hình
Weightlifting (n): cử tạ
Badminton (n): cầu lông
=> Bodybuilding is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.
Tạm dịch: Thể hình là hoạt động của các bài tập đặc biệt thường xuyên để làm cho cơ bắp của bạn phát triển lớn hơn.
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of “_______, Honesty and Fair Play”
Đáp án
Phương pháp giải :
Performance (n): trình diễn
Delegation (n): đại biểu
Participation (n): sự tham gia
Solidarity (n): đoàn kết
– swore (swear) to an oath: tuyên thệ
Lời giải chi tiết :
Performance (n): trình diễn
Delegation (n): đại biểu
Participation (n): sự tham gia
Solidarity (n): đoàn kết
=> On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of “Solidarity, Honesty and Fair Play”
Tạm dịch: Thay mặt trọng tài và vận động viên, trọng tài Hoàng Quốc Vinh và vận động viên bắn súng Nguyễn Mạnh Tường đã thề lời tuyên thệ “ Đoàn kết, Trung thực và Công bằng”.
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.
Đáp án
Phương pháp giải :
games (n): cuộc thi đấu
event (n): sự kiện
work (n): công việc
situation (n): tình huống
Lời giải chi tiết :
games (n): cuộc thi đấu
event (n): sự kiện
work (n): công việc
situation (n): tình huống
=> The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport event held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.
Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thi đấu thể thao đa chức năng được tổ chứ sau mỗi Thế vận hội Đông Nam Á dành cho các vận động viên khuyết tật
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Viet Nam’s successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an _____ example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.
Đáp án
Phương pháp giải :
festival (n): lễ hội
peaceful (adj): hòa bình
energetic (adj): đầy nghị lực
outstanding (adj): nổi bật
Lời giải chi tiết :
festival (n): lễ hội
peaceful (adj): hòa bình
energetic (adj): đầy nghị lực
outstanding (adj): nổi bật
=> Viet Nam’s successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an outstanding example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.
Tạm dịch: Việc tổ chức thành công SEA Games của Việt Nam được coi là một ví dụ điển hình cho các quốc gia khác noi theo, đặc biệt là sự trung thực, nhất quán và phương pháp tổ chức.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
In the 22nd SEA Games in 2000, the country _______ the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.
Đáp án
Phương pháp giải :
defended (v): đánh bại
cost (v): chi phí
topped (v): đứng đầu
ranked (v): xếp loại
Lời giải chi tiết :
defended (v): đánh bại
cost (v): chi phí
topped (v): đứng đầu
ranked (v): xếp loại
=> In the 22nd SEA Games in 2000, the country topped the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.
Tạm dịch: Trong SEA Games 22 năm 2000, quốc gia này đã đứng đầu cuộc thi với 40 huy chương, bao gồm 56 huy chương vàng, 9 giải bạc và 9 huy chương vàng.
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:
To improve its athletes’ _______, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.
Đáp án
Phương pháp giải :
team (n): đội
competitor (n): đối thủ
appearance (n): bề ngoài
performance (n): trình diễn
Lời giải chi tiết :
team (n): đội
competitor (n): đối thủ
appearance (n): bề ngoài
performance (n): trình diễn
=> To improve its athletes’ performance, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.
Tạm dịch: Để cải thiện phần trình diễn của vận động viên, Việt Nam đã thường xuyên trao đổi đoàn cán bộ thể thao, huấn luyện viên, trọng tài và vận động viên với các nước khác.
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He became Jamaica’s first Olympic gold medalist when he won the 400-meter _______ in 1948.
Đáp án
Phương pháp giải :
distance (n): cự ly
title (n): tiêu đề
runner (n): người tham gia chạy
sport (n): thể thao
Lời giải chi tiết :
distance (n): cự ly
title (n): tiêu đề
runner (n): người tham gia chạy
sport (n): thể thao
=> He became Jamaica’s first Olympic gold medalist when he won the 400-meter distance in 1948.
Tạm dịch: Ông trở thành người có huy chương vàng Olympic đầu tiên của Jamaica khi ông chiến thắng ở cự ly 400 mét vào năm 1948.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She won the race in _______ time and got the gold medal.
Đáp án
Phương pháp giải :
included (v): bao gồm
durable (adj): lâu bền
rank (n): xếp hạng
record (n): kỷ lục
Lời giải chi tiết :
included (v): bao gồm
durable (adj): lâu bền
rank (n): xếp hạng
record (n): kỷ lục
=> She won the race in record time and got the gold medal.
Tạm dịch: Cô giành chiến thắng trong cuộc đua trong thời gian kỷ lục và giành huy chương vàng.
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu:
How many _______ took part in the 22nd SEA Games?
Đáp án
Phương pháp giải :
“how many” + N (đếm được ở dạng số nhiều)
– vì động từ ở trong câu là chủ động (take part in = tham gia) nên cần 1 chủ ngữ chỉ người
Lời giải chi tiết :
compete (v): tranh đấu
competitors (n): đối thủ
competition (n): cuộc thi
competitor (n): đối thủ
“how many” + N (đếm được ở dạng số nhiều)
=> How many competitors took part in the 22nd SEA Games?
Tạm dịch: Có bao nhiêu đối thủ tham gia Sea Games 22?
Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named “_______ for Peace”.
Đáp án
Phương pháp giải :
Trước giới từ nên ta cần 1 danh từ.
Lời giải chi tiết :
Cooperate (v): hợp tác
Cooperation (n): sự hợp tác
Cooperative (adj): mang tính hợp tác
Cooperatively (adv): 1 cách hợp tác
Trước giới từ nên ta cần 1 danh từ.
=> The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named “Cooperation for Peace”.
Tạm dịch: Phần thứ hai của chương trình trong lễ khai mạc SEA Games được đặt tên là “Hợp tác vì Hòa bình”.
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The _______ wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.
Đáp án
Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ nên cần danh từ
Lời giải chi tiết :
organize (v): tổ chức
organization (n): sự tổ chức
organizable (adj): có thể tổ chức
organizers (n): người tổ chức
Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ nên cần danh từ
=> The organizers wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.
Tạm dịch: Ban tổ chức muốn giảm bề rộng của cuộc thi đấu, với nhiều sự kiện hiện đang có những lĩnh vực nhỏ và sự cạnh tranh yếu.
Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good _______ in every aspect.
Đáp án
Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
Lời giải chi tiết :
prepare (v): chuẩn bị
preparation (n): sự chuẩn bị
preparative (adj): sửa soạn
preparator (n): người chuẩn bị
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good preparation in every aspect.
Tạm dịch: Trước Sea Games 22, Vietnam đã có sự chuẩn bị tốt về mọi mặt.
Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
ASEAN press praised the great _______ of Vietnamese athletes at the 22nd SEA Games.
Đáp án
Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
Lời giải chi tiết :
sports (n): môn thể thao
sportsman (n): người tham gia thể thao
sporting (adj): thuộc về thể thao
sportsmanship (n): tinh thần thể thao
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> ASEAN press praised the great sportsmanship of Vietnamese athletes at the 22ndSEA Games.
Tạm dịch: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thể thao tuyệt vời của các vận động viên điền kinh Việt Nam trong Sea Games 22.
Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trón:
The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many _______ volunteers.
Đáp án
Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Lời giải chi tiết :
support (v): ủng hộ
supporter (n): cổ động viên
supportive (adj): cổ vũ
supportively (adv): cổ vũ nhiệt tình
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
=> The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many supportive volunteers.
Tạm dịch: Sự thành công của SEA Games 22 đã có sự đóng góp to lớn của nhiều cổ động viên tình nguyện.