Câu 40 trang 166 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Tìm các giới hạn sau :

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm các giới hạn sau :

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test123

LG a

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { – 1} \right)}^ + }} \left( {{x^3} + 1} \right)\sqrt {{x \over {{x^2} – 1}}} \)

Lời giải chi tiết:

Dạng 0.∞

Với \(x > -1\) đủ gần -1 (\(-1 < x < 0\)) ta có :

\(\eqalign{
& \left( {{x^3} + 1} \right)\sqrt {{x \over {{x^2} – 1}}} \cr &= \left( {{x^2} – x + 1} \right)\left( {x + 1} \right).\sqrt {{x \over {{x^2} – 1}}} \cr 
&  = \left( {{x^2} – x + 1} \right).\sqrt {\frac{{x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}} \cr &= \left( {{x^2} – x + 1} \right)\sqrt {{{x\left( {x + 1} \right)} \over {x – 1}}} \cr 
& \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { – 1} \right)}^ + }} \left( {{x^3} + 1} \right)\sqrt {{x \over {{x^2} – 1}}}\cr & = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { – 1} \right)}^ + }} \left( {{x^2} – x + 1} \right)\sqrt {{{x\left( {x + 1} \right)} \over {x – 1}}} = 0 \cr} \)

LG b

Phương pháp giải:

Đưa x+2 vào trong căn, chia cả tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của x.

Lời giải chi tiết:

Dạng 0.∞

\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {x + 2} \right)\sqrt {{{x – 1} \over {{x^3} + x}}} \cr &= \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt {{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}\left( {x – 1} \right)} \over {{x^3} + x}}} \cr 
&= \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \sqrt {\frac{{\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{{x^2}}}.\frac{{x – 1}}{x}}}{{\frac{{{x^3} + x}}{{{x^3}}}}}} \cr &= \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt {{{{{\left( {1 + {2 \over x}} \right)}^2}\left( {1 – {1 \over x}} \right)} \over {1 + {1 \over {{x^2}}}}}} = 1 \cr} \)

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH – TOÁN 11 NÂNG CAO