Giải bài 34 trang 50 sách bài tập toán 7 – Cánh diều

Chứng minh:

Đề bài

Chứng minh:

a) \((x + 1)({x^2} – x + 1) = {x^3} + 1\)

b) \(({x^3} + {x^2} + x + 1)(x – 1) = {x^4} – 1\)

c) \((x + a)(x + b) = {x^2} + (a + b)x + ab\) (với a, b là số thực)

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Biến đổi vế trái bằng vế phải bằng cách nhân các đa thức theo quy tắc

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

a) \((x + 1)({x^2} – x + 1) = {x^3} – 1\)

Biến đổi vế trái ta có: VT = \((x + 1)({x^2} – x + 1) = x.{x^2} – x.x + x + {x^2} – x + 1\)

                                   \( = {x^3} – {x^2} + x + {x^2} – x + 1\)\( = {x^3} + 1\) = VP (ĐPCM)

b) \(({x^3} + {x^2} + x + 1)(x – 1) = {x^4} – 1\)

Biến đổi vế trái ta có: VT = \(({x^3} + {x^2} + x + 1)(x – 1) = {x^3}.x – {x^3} + {x^2}.x – {x^2} + x.x – x + x – 1\)

                                   \( = {x^4} – {x^3} + {x^3} – {x^2} + {x^2} – x + x – 1 = {x^4} – 1\) = VP (ĐPCM)

c) \((x + a)(x + b) = {x^2} + (a + b)x + ab\) (với a, b là số thực)

Biến đổi vế trái ta có: VT = \((x + a)(x + b) = x.x + x.b + a.x + a.b = {x^2} + ax + bx + ab\)

                                   \( = {x^2} + (a + b)x + ab\) = VP (ĐPCM)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE