Bài 5 trang 9 Vở bài tập toán 9 tập 1

Giải bài 5 trang 9 VBT toán 9 tập 1. Rút gọn các biểu thức sau:…

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt {{{\left( {2 – \sqrt 3 } \right)}^2}} \)

b) \(\sqrt {{{\left( {3 – \sqrt {11} } \right)}^2}} \)

c) \(2\sqrt {{a^2}} \) với \(a \ge 0\) 

d) \(3\sqrt {{{\left( {a – 2} \right)}^2}} \) với a < 2

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Vận dụng định lý:  Với biểu thức A có nghĩa

Áp dụng: \(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,{\rm{ khi \,\,A}} \ge 0\\ – A\,\,{\rm{ khi \,\,A < 0}}\end{array} \right.\)

Xét các trường hợp \(A \ge 0;A < 0\) để bỏ dấu GTTĐ

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test123

a) \(\sqrt {{{\left( {2 – \sqrt 3 } \right)}^2}}  = \left| {2 – \sqrt 3 } \right|\)

Ta có : \(4 > 3\) nên \(\sqrt 4  > \sqrt 3 \). Suy ra  \(\sqrt 4  – \sqrt 3  > 0 \Leftrightarrow 2 – \sqrt 3  > 0\)

Vậy \(\sqrt {{{\left( {2 – \sqrt 3 } \right)}^2}}  = 2 – \sqrt 3 \)

b) \(\sqrt {{{\left( {3 – \sqrt {11} } \right)}^2}}  = \left| {3 – \sqrt {11} } \right|\)

\( =  – \left( {3 – \sqrt {11} } \right)\) (vì \(3=\sqrt 9\) mà \(9<11\) nên \(\sqrt 9  < \sqrt {11} \), do đó \(3 – \sqrt {11}  < 0\) )

\( = \sqrt {11}  – 3.\)

c) \(2\sqrt {{a^2}}  = 2\left| a \right| = 2a\) (vì \(a \ge 0\) nên \(2a \ge 0\)).

d) \(3\sqrt {{{\left( {a – 2} \right)}^2}} \)\( = 3\left| {a – 2} \right| = 3\left( {2 – a} \right)\) (vì \(a < 2\) nên \(a – 2 < 0\))

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE