8. Lesson 8

Look. Listen and check. Read. Listen and check. Look at the zoo map. Write. Ask and answer.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look. Listen and check.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

A: Hi Marry. I’m at the zoo.

B: Great. Are there many animals at the zoo?

A: Yes. I’m looking at the horses.

B: What are they doing?

A: They are drinking water. Come to the zoo. It’s fun!

B: Okay.

Tạm dịch:

A: Chào Marry. Tớ đang ở sở thú này.

B: Tuyệt. Ở đó có nhiều con vật không?

A: Có. Tớ đang nhìn mấy con ngựa.

B: Chúng đang làm gì.

A: Chúng đang uống nước. Đến sở thú đi. Vui lắm.

B: Được thôi. 

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Read. Listen and check.

(Đọc. Nghe và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Phong: Where are you Lan?

Lan: I’m in front of the rabbits. They’re eating. Where are you Phong?

Phong: I’m next to the birds. They’re flying and feeding their babies.

Lan: I know that place. Right there.

Phong: Okay.

Tạm dịch:

Phong: Cậu ở đâu vậy Lan?

Lan: Tớ ở trước mấy con thỏ này. Chúng đang ăn. Cậu ở đâu thế Phong?

Phong: Tớ ở cạnh mấy con chim. Chúng đang bay và cho con của chúng ăn.

Lan: Tớ biết chỗ đó. Ở ngay đây nè.

Phong: Okay.

Lời giải chi tiết:

1. True

2. False

3. False

4. True

Bài 3

3. Look at the zoo map. Write. Ask and answer.

(Nhìn vào bản đồ sở thú. Viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)


Phương pháp giải:

A: Where are you, Tam? (Cậu ở đâu vậy Tâm?)

B: I’m in front of the turtles. They’re swimming. (Ở trước mấy con rùa. Chúng đang bơi.)


TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE