Câu 1 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
beef
banana
pepper
bread
apple
Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 2 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
cake
cheese
woman
butter
butterfly
Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 3 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
money
information
egg
tea
sugar
Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 4 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
ice-cream
leaf
salad
bottle
beer
Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 5 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
food
sandwich
artist
chocolate
salt
Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
Would you like
coffee?
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
Would you like
piece of chocolate?
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
Would you like
glass of lemomnade?
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
Cris bought
hat,
magazines.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
I read
interesting book!
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
sand in my shoe.
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
apple in the fridge.
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
There are three
(apple) on the table.
Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
This
(cheese) is too salty.
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
I usually drink
(milk) in the morning.
Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
My (friend)
are John and Anna.
Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
Today I meet a new
(student).
Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
All her (dress)
are beautiful.
Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
How much (money)
do you have?
Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
sugar in your tea.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
beef
banana
pepper
bread
apple
Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns
banana
apple
Uncountable nouns
beef
pepper
bread
Lời giải chi tiết :
banana (chuối) và apple (táo) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
beef (thịt bò), bread (bánh mì) => là danh từ không đếm được
pepper (hạt tiêu) là hạt nhỏ không đếm dược => là danh từ không đếm được
Câu 2 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
cake
cheese
woman
butter
butterfly
Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns
cake
woman
butterfly
Uncountable nouns
cheese
butter
Lời giải chi tiết :
Cake (bánh), woman (người phụ nữ), butterfly (con bướm) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
Cheese (phô mai), butter (bơ) là chất nhão, sệt => là danh từ không đếm được
Câu 3 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
money
information
egg
tea
sugar
Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns
egg
Uncountable nouns
money
information
tea
sugar
Lời giải chi tiết :
egg (trứng) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
money (tiền), information (thông tin) là những danh từ trừu tượng => là danh từ không đếm được
tea (trà) là chất lỏng => danh từ không đếm được
sugar (đường) là hạt nhỏ không đếm được => là danh từ không đếm được
Câu 4 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
ice-cream
leaf
salad
bottle
beer
Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns
ice-cream
leaf
bottle
Uncountable nouns
salad
beer
Lời giải chi tiết :
Ice-cream (kem), leaf (lá), bottle (chai) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
salad (sa lát) là danh từ không đếm được
beer (bia) là chất lỏng => là danh từ không đếm được
Câu 5 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình… vào cột thích hợp
Put the words into the correct column.
food
sandwich
artist
chocolate
salt
Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns
sandwich
artist
Uncountable nouns
food
chocolate
salt
Lời giải chi tiết :
Sandwich (bánh mì kẹp), artist (nghệ sĩ) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được
Food (thức ăn) là danh từ trừu tượng => là danh từ không đếm được
chocolate (sô cô la) => là chất nhão, chất sệt => danh từ không đếm được
salt (muối) là hạt nhỏ không đếm được => là danh từ không đếm được
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
Would you like
coffee?
Đáp án
Would you like
coffee?
Lời giải chi tiết :
– “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
– “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
– “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“coffee” (cà phê) là danh từ không đếm được nên không thể điền “a/ an” mà chỉ có thể dùng lượng từ “some” (một chút)
=> Would you like some coffee?
Tạm dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
Would you like
piece of chocolate?
Đáp án
Would you like
piece of chocolate?
Lời giải chi tiết :
– “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
– “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
– “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“chocolate” là danh từ không đếm được nhưng khi kết hợp với “piece” (miếng) là danh từ đếm được nên cụm từ “piece of chocolate” (miếng sô cô la) là danh từ đếm được
-> dùng mạo từ “a” vì “piece” bắt đầu bằng phụ âm
=> Would you like a piece of chocolate?
Tạm dịch: Bạn có muốn một miếng sô cô la không?
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
Would you like
glass of lemomnade?
Đáp án
Would you like
glass of lemomnade?
Lời giải chi tiết :
– “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
– “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
– “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“lemomnade” (nước chanh) là danh từ không đếm được nhưng khi kết hợp với “glass” (cốc) là danh từ đếm được nên cụm từ “glass of lemomnade” (cốc nước chanh) là danh từ đếm được
-> dùng mạo từ “a” vì “piece” bắt đầu bằng phụ âm
=> Would you like a glass of lemomnade?
Tạm dịch: Bạn có muốn một ly nước chanh không?
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
Cris bought
hat,
magazines.
Đáp án
Cris bought
hat,
magazines.
Lời giải chi tiết :
– “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
– “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
– “some” đứng trước cả danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được
“hat” là danh từ đếm được, bắt đầu bằng phụ âm nên ta điền mạo từ “a”
“magazines” là danh từ số nhiều đếm được nên ta điền “some”
=> Cris bought a hat, some magazines.
Tạm dịch: Cris đã mua một chiếc mũ, một số tạp chí.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
I read
interesting book!
Đáp án
I read
interesting book!
Lời giải chi tiết :
– “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
– “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
– “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“book” là danh từ đếm được nên ta điền mạo từ “a/an”
Đứng trước danh từ “book” là tính từ “interesting” bắt đầu bằng một nguyên âm nên t phải điền “an”
=> I read an interesting book!
Tạm dịch: Tôi đọc một cuốn sách thú vị!
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
sand in my shoe.
Đáp án
There is
sand in my shoe.
Lời giải chi tiết :
– “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
– “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
– “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“sand” (cát) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”
=> There is some sand in my shoe.
Tạm dịch: Có một ít cát trong giày của tôi.
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
apple in the fridge.
Đáp án
There is
apple in the fridge.
Lời giải chi tiết :
– “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
– “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
– “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“apple” là danh từ đếm được, bắt đầu bằng nguyên âm nên ta điền mạo từ “an”
=> There is an apple in the fridge.
Tạm dịch: Có một quả táo trong tủ lạnh.
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
There are three
(apple) on the table.
Đáp án
There are three
(apple) on the table.
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: There are + (số lượng) + N số nhiều đếm được (Có ….)
“apple” (quả táo) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “s” vào cuối từ
=> There are three apples on the table.
Tạm dịch: Có ba quả táo trên bàn.
Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
This
(cheese) is too salty.
Đáp án
This
(cheese) is too salty.
Lời giải chi tiết :
“cheese” (phô mai) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “cheese”
=> This cheese is too salty.
Tạm dịch: Phô mai này quá mặn.
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
I usually drink
(milk) in the morning.
Đáp án
I usually drink
(milk) in the morning.
Lời giải chi tiết :
“milk” (phô mai) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “milk”
=> I usually drink milk in the morning.
Tạm dịch: Tôi thường uống sữa vào buổi sáng.
Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
My (friend)
are John and Anna.
Đáp án
My (friend)
are John and Anna.
Lời giải chi tiết :
Ta thấy động từ tobe được chia là “are” (dạng số nhiều) nên danh từ “friend” phải là danh từ số nhiều
“friend” (bạn) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “s” vào cuối từ
=> My friends are John and Anna.
Tạm dịch: Bạn của tôi là John và Anna.
Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
Today I meet a new
(student).
Đáp án
Today I meet a new
(student).
Lời giải chi tiết :
Ta thấy phía trước danh từ có mạo từ “a” nên danh từ phải ở dạng số ít
“student” (học sinh) là danh từ đếm được nên khi ở dạng số ít, danh từ vẫn giữ nguyên
=> Today I meet a new student.
Tạm dịch: Hôm nay tôi gặp một học sinh mới.
Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
All her (dress)
are beautiful.
Đáp án
All her (dress)
are beautiful.
Lời giải chi tiết :
All +N số nhiều đếm được: tất cả…
“dress” (bạn) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “es” vào cuối từ
=> All her dresses are beautiful.
Tạm dịch: Tất cả những chiếc váy của cô ấy đều đẹp.
Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
How much (money)
do you have?
Đáp án
How much (money)
do you have?
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: How much + N không đếm được + do/ does + S + have? (Có bao nhiêu….)
“money” (tiền) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “money”
=> How much money do you have?
Tạm dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the sentences with a/ an/ some
There is
sugar in your tea.
Đáp án
There is
sugar in your tea.
Lời giải chi tiết :
– “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm
– “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm
– “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được
“sugar” (đường) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”