2. Lesson 2

Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look. Listen and check. Talk to your friend.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Highlight (v): đánh dấu

Paint (v): vẽ tranh/ sơn

Stick (v): dán/ dính

Use (v): sử dụng

Turn on (v): bật

Turn off (v): tắt

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Listen and point. Say. 

(Nghe và chỉ. Nói.)

Highlight (v): đánh dấu

Paint (v): vẽ tranh/ sơn

Stick (v): dán/ dính

Use (v): sử dụng

Turn on (v): bật

Turn off (v): tắt

Bài 3

3. Look. Listen and check.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Bài 4

4. Talk to your friend.

(Nói chuyện với bạn của bạn.)

Phương pháp giải:

Sử dụng cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì hay không: 

– Can + S + động từ nguyên mẫu? 

Yes, S + can. 

No, S + can’t. 

– What else can you do? (Bạn có thể làm gì khác không?) 

S + can + động từ nguyên mẫu. (Tôi có _____.)

Ví dụ: 

A: Can you paint a picture?

(Bạn có thể vẽ một bức tranh không?)

B: Yes, I can.

(Tôi có thể.)

A: What else can you do?

(Bạn còn có thể làm gì nữa?)

B: I can turn on the computer.

(Tôi có thể bật máy tính.)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE