10. Lesson 10

Listen and repeat. Say. Write each word in the correct column. Play the game: Stand and sit.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

Lời giải chi tiết:

1. weather: thời tiết.

2. snowy: tuyết rơi.

3. rainy: có mưa/ mưa nhiều.

4. bathing: tắm.

5. sneakers: giày.

6. umbrella: cái ô/ dù.

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Say. Write each word in the correct column.

(Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Lời giải chi tiết:

windy (adj): có gió 

raincoat (n): áo mưa 

sandals (n): dép quai hậu 

computer (n): máy vi tính 

umbrella (n): cái ô 

eraser (n): cục gôm/tẩy

Bài 3

3. Play the game: Stand and sit.

(Chơi trò chơi: Đứng lên và ngồi xuống.)


Phương pháp giải:

Cách chơi: Mỗi bạn sẽ đại diện cho 1 âm tiết trong từ. Các bạn ngồi thành 1 hàng, số bạn học sinh ngồi sẽ tương ứng với số âm tiết trong từ. Khi đọc 1 từ lên, trọng âm rơi vào âm tiết nào thì bạn học sinh ngồi ở vị trí tương ứng với âm tiết đó sẽ đứng lên. 

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE