4. Lesson 4

Look. Listen and check. Read. Listen again and circle. Ask and answer.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look. Listen and check.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Read. Listen again and circle.

(Đọc. Nghe lại và khoanh tròn.)

1. Mai: I like sunny/ windy days. I can walk to school/ stay at home.

2. Jack: I like rainy/ windy days. I can play with my dog/ kite.

3. Lucy: I like cloudy/ rainy days. I can run/ jump in the rain.

4. Nam: I like snowy/ rainy days. I can play in the snow/ rain. 

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

– Hỏi về thời tiết: 

What’s the weather like? (Thời tiết thế nào?) 

It’s + tính từ. 

– Hỏi xem ai đó có thích thời tiết không” 

Do you like ______? (Bạn có thích ______ không?) 

Lời giải chi tiết:

– What’s the weather like? (Thời tiết như thế nào?)

– It’s cold and rainy. (Trời lạnh và mưa.)

– Do you like rainy days? (Cậu có thích những ngày mưa không?)

– No, I don’t. I can not play outside. (Không, tớ không thích. Tớ không thể chơi ở ngoài trời được.)

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE