3. Ngữ pháp – Mạo từ xác định và không xác định

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

I’ve bought

umbrella for my sister.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

My Tam is

famous singer in Vietnam.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

Would you like

cup of tea?

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

I’d like

grapefruit and

orange.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

It takes me

hour to go to the cinema.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

You can see

moon clearly in the Mid-Autumn festival.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

Peter is

most hard-working student I’ve known.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

She took

hamburger and

apple, but she didn’t eat

apple.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

My grandfather sent me

letter and

gift but I haven’t received

letter.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

We have

cat and

dog. 

cat doesn’t get on well with

dog.

Câu 11 :

Choose the best answer.

Can you show me_____way to _______ station?

  • A.

    the-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-an

  • D.

    a-the

Câu 12 :

Choose the best answer.

Mr. Smith is ___old customer and ___honest man.

  • A.

    an-the

  • B.

    the-an

  • C.

    an-an

  • D.

    the-the

Câu 13 :

Choose the best answer.

Would you like to hear ____story about ___ English scientist?

  • A.

    an- the

  • B.

    the- the

  • C.

    a- the

  • D.

    a- an

Câu 14 :

Choose the best answer.

There’ll always be a conflict between ___old and ____young.

  • A.

    the- the

  • B.

    an-a

  • C.

    an- the

  • D.

    the- a

Câu 15 :

Choose the best answer.

It is typical of the culture life of ____ Thai people.

  • A.

    some

  • B.

    a

  • C.

    the

  • D.

    an

Câu 16 :

Choose the best answer.

When I travel to ____ foreign country, I always want to try ___ local specialties first.

  • A.

    a-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-the

  • D.

    the-a

Câu 17 :

Choose the best answer.

______ traditional customs of Vietnam are totally different from ____ customs  of Western countries.

  • A.

    A/a

  • B.

    The/a

  • C.

    A/the

  • D.

    The-the

Câu 18 :

Choose the best answer.

I like _____ colorful costumes of ____ ethnic minority people in Vietnam.

  • A.

    a-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-the

  • D.

    the-a

Câu 19 :

Choose the best answer.

Please turn off ___ lights when you leave ___ room.

  • A.

    the-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-a

  • D.

    a-the

Câu 20 :

Choose the best answer.

We are looking for ____ place to spend ____ night.

  • A.

    the-the

  • B.

    a-the

  • C.

    a-a

  • D.

    the-a

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

I’ve bought

umbrella for my sister.

Đáp án

I’ve bought

umbrella for my sister.

Phương pháp giải :

“umbrella” là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm.

Lời giải chi tiết :

“umbrella” là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng mạo từ “an”

=> I’ve bought an umbrella for my sister.

Tạm dịch: Tôi đã mua một chiếc ô cho em gái tôi.

Đáp án: an

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

My Tam is

famous singer in Vietnam.

Đáp án

My Tam is

famous singer in Vietnam.

Lời giải chi tiết :

Trước danh từ “singer” là tính từ “famous” bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng mạo từ “a”

=> My Tam is a famous singer in Vietnam.

Tạm dịch: Mỹ Tâm là một ca sĩ nổi tiếng ở Việt Nam

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

Would you like

cup of tea?

Đáp án

Would you like

cup of tea?

Lời giải chi tiết :

“cup” là danh từ bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”

=> Would you like a cup of tea?

Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?

Đáp án: a

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

I’d like

grapefruit and

orange.

Đáp án

I’d like

grapefruit and

orange.

Lời giải chi tiết :

grapefruit là danh từ bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”

orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng “an”

=> I’d like a grapefruit and an orange .

Tạm dịch: Tôi muốn một quả bưởi và một quả cam

Đáp án: a – an

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with a/an.

It takes me

hour to go to the cinema.

Đáp án

It takes me

hour to go to the cinema.

Lời giải chi tiết :

“hour” là danh từ bắt đầu bằng “h“nhưng đây lại là âm câm nên từ hour được phát âm  là /ˈaʊə(r)/ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng “an”

=> It takes me an hour to go to the cinema.

Tạm dịch: Tôi mất một giờ để đi đến rạp chiếu phim.

Đáp án: an

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

You can see

moon clearly in the Mid-Autumn festival.

Đáp án

You can see

moon clearly in the Mid-Autumn festival.

Lời giải chi tiết :

“moon” là danh từ chỉ vật độc nhất => ta dùng “the”

=> You can see the moon clearly in the Mid-Autumn festival.

Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy Mặt Trăng một cách rõ ràng vào ngày lễ Trung thu.

Đáp án: the

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

Peter is

most hard-working student I’ve known.

Đáp án

Peter is

most hard-working student I’ve known.

Lời giải chi tiết :

Câu trên ở dạng so sánh nhất => ta dùng “the” trước tính từ

=> Peter is the most hard-working student I’ve known.

Tạm dịch: Peter là học sinh chăm chỉ nhất mà tôi từng biết.

Đáp án: the

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

She took

hamburger and

apple, but she didn’t eat

apple.

Đáp án

She took

hamburger and

apple, but she didn’t eat

apple.

Lời giải chi tiết :

“hamburger” là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”

“apple” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm nên ta dùng “an”

“apple” thứ hai là danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”

=> She took a hamburger and an apple, but she didn’t eat the apple.

Tạm dịch: Cô ấy lấy một cái bánh hamburger và một quả táo, nhưng cô ấy không ăn táo.

Đáp án: a – an – the

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

My grandfather sent me

letter and

gift but I haven’t received

letter.

Đáp án

My grandfather sent me

letter and

gift but I haven’t received

letter.

Phương pháp giải :

“letter” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm

“gift” là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm

“letter” thứ hai là danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu

Lời giải chi tiết :

“letter” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”

“gift” là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”

“letter” thứ hai là danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”

=> My grandfather sent me a letter and a gift but I haven’t received the letter.

Tạm dịch: Ông tôi gửi cho tôi một lá thư và một món quà nhưng tôi không nhận được bức thư đó.

Đáp án: a – a – the

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with “a”, “an” or “the”

We have

cat and

dog. 

cat doesn’t get on well with

dog.

Đáp án

We have

cat and

dog. 

cat doesn’t get on well with

dog.

Lời giải chi tiết :

“cat” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”

“dog” thứ nhất là danh từ chưa được xác định trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng “a”

“cat” và “dog” thứ hai là các danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”

=> We have a cat and a dog. The cat doesn’t get on well with the dog.

Tạm dịch: Chúng tôi có một con mèo và một con chó. Con mèo không hòa thuận với con chó.

Đáp án: a – a – the – the

Câu 11 :

Choose the best answer.

Can you show me_____way to _______ station?

  • A.

    the-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-an

  • D.

    a-the

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

“way” và “station” là các danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”

=> Can you show me the way to the station?

Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường tới nhà ga không?

Câu 12 :

Choose the best answer.

Mr. Smith is ___old customer and ___honest man.

  • A.

    an-the

  • B.

    the-an

  • C.

    an-an

  • D.

    the-the

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

“old customer” và “honest man” là các cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng “an”

=> Mr. Smith is an old customer and an honest man.

Tạm dịch: Ông Smith là một khách hàng cũ và một người đàn ông trung thực.

Câu 13 :

Choose the best answer.

Would you like to hear ____story about ___ English scientist?

  • A.

    an- the

  • B.

    the- the

  • C.

    a- the

  • D.

    a- an

Đáp án : D

Phương pháp giải :

“story” là danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm 

English scientist là cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm 

Lời giải chi tiết :

“story” là danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”

English scientist là cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng “an”

=> Would you like to hear a story about an English scientist?

Tạm dịch: Bạn có muốn nghe một câu chuyện về một nhà khoa học người Anh?

Câu 14 :

Choose the best answer.

There’ll always be a conflict between ___old and ____young.

  • A.

    the- the

  • B.

    an-a

  • C.

    an- the

  • D.

    the- a

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Mạo từ “the” đứng trước tính từ “old” và “young” được dùng để chỉ một nhóm người, một tầng lớp người trong xã hội 

Lời giải chi tiết :

Mạo từ “the” đứng trước tính từ “old” và “young” được dùng để chỉ một nhóm người, một tầng lớp người trong xã hội  => ta dùng “the”

There’ll always be a conflict between the old and the young.

Tạm dịch: Luôn luôn có một cuộc xung đột giữa người già và người trẻ.

Câu 15 :

Choose the best answer.

It is typical of the culture life of ____ Thai people.

  • A.

    some

  • B.

    a

  • C.

    the

  • D.

    an

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ta dùng “the” trước tên một nhóm dân tộc thiểu số

Lời giải chi tiết :

Ta dùng “the” trước tên một nhóm dân tộc thiểu số

=> It is typical of the culture life of the Thai people.

Tạm dịch: Đó là điển hình của đời sống văn hóa của người Thái.

Câu 16 :

Choose the best answer.

When I travel to ____ foreign country, I always want to try ___ local specialties first.

  • A.

    a-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-the

  • D.

    the-a

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

“foreign country” là cụm danh từ chưa được xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”

“local specialties first” là cụm danh từ đã được xác định mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó trong câu nên ta dùng “the”

=> When I travel to a foreign country, I always want to try the local specialties first.

Tạm dịch: Khi tôi đi du lịch tới một quốc gia khác, tôi luôn muốn thử các đặc sản địa phương đầu tiên.

Câu 17 :

Choose the best answer.

______ traditional customs of Vietnam are totally different from ____ customs  of Western countries.

  • A.

    A/a

  • B.

    The/a

  • C.

    A/the

  • D.

    The-the

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

“traditional customs of Vietnam” và “customs  of Western countries” đều là các cụm danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”

=> The traditional customs of Vietnam are totally different from the customs  of Western countries.

Tạm dịch: Phong tục truyền thống của Việt Nam hoàn toàn khác với phong tục của các nước phương Tây.

Câu 18 :

Choose the best answer.

I like _____ colorful costumes of ____ ethnic minority people in Vietnam.

  • A.

    a-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-the

  • D.

    the-a

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

“colorful costumes” và “ethnic minority people” đều là các cụm danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”

=> I like the colorful costumes of the ethnic minority people in Vietnam.

Tạm dịch: Tôi thích những bộ trang phục đầy màu sắc của người dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

Câu 19 :

Choose the best answer.

Please turn off ___ lights when you leave ___ room.

  • A.

    the-the

  • B.

    a-a

  • C.

    the-a

  • D.

    a-the

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

“lights” và “room” đều là các danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”

=> Please turn off the lights when you leave the room.

Tạm dịch: Hãy tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng.

Câu 20 :

Choose the best answer.

We are looking for ____ place to spend ____ night.

  • A.

    the-the

  • B.

    a-the

  • C.

    a-a

  • D.

    the-a

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

“place” là danh từ chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một phụ âm => ta dùng “a”

night” là danh từ đã được xác định cụ thể trong câu mà cả người nói và người nghe biết rõ đối tượng đó nên ta dùng “the”

=> We are looking for a place to spend the night.

Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm một nơi để qua đêm.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE