7. Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9

Đề bài

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

 Câu 1 . Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Nội dung nào sau đây không phái là của phương pháp phân tích các thế hệ lai ?

A. Đem lai các cặp bố mẹ không thuần chủng khác nhau về một số tính trạng,

B. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ từng cặp tính trạng ở các thế hệ sau.

C. Chọn các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một số tính trạng và đem lai với nhau.

D.  Dùng toán thống kê phân tích các số liệu, từ đó rút ra các định luật di truyền.

2. Diễn biến của NST ở kì giữa trong giảm phân lần I là:

A. Tập trung và xếp song song thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

B. Duỗi xoắn và co ngắn cực đại

C. Tập trung thành một hàng ở mặt phang xích đạo của thoi phân bào.

D.  Phân ly độc lập với nhau về hai cực của tế bào

3. Phân tử ADN được cấu tạo bởi các nguyên tố.

A. C, H, O, S.                    B.C, H,O,N, P.          

C. C, H, O, P D.                 C. H. N. P

4. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ:

A. ADN tự nhân đôi          B. Tế bào phân đôi

C. Crômatit tự nhân đôi     D.  Tâm động tách đôi

5. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau:

P: thân đỏ thẫm ×  thân đỏ thẫm

→ F1 : 151 cây thân đỏ thẫm : 49 cây thân xanh lục.

P sẽ có kiểu gen là:

  1. P: Aa x Aa         B. P: Aa x aa             
  2. C. P: AA x Aa  D.  P:AA x aa 

Câu 2 . Bổ sung các chi tiết để hoàn thiện bảng tóm tắt bộ NST có trong các tế bào.

Các tế bào

Bộ NST

Các tế bào

Bộ NST

1. Tinh nguyên bào

……………………

3. Tinh bào bậc 2

……………………

2. Tinh bào bậc 1

……………………

4. Tinh trùng

……………………

 

II. Tự luận: (6 điểm)

 Câu 1 . Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào?

 Câu 2 . Trình bày mối quan hệ giữa gen và tính trạng.

 Câu 3 . Một gen có chiều dài là 4080Å . Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen.

Biết rằng số lượngnuclêôtit loại X nhỏ hơn 2 lần so với số lượngloại nuclêôtit không bổ sung với nó.

Lời giải chi tiết

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

 Câu 1 .

1

2

3

4

5

A

A

B

A

A

Câu 2 . Theo thứ tự là: 2n, 2n, n, n.

Các tế bào

Bộ NST

Các tế bào

Bộ NST

1. Tinh nguyên bào

2n

3. Tinh bào bậc 2

n

2. Tinh bào bậc 1

2n

4. Tinh trùng

n

II. Tự luận: (6 điểm)

 Câu 1 .

* Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN.

– ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn đều quanh một trục theo chiều từ trái sang phải (xoắn phải), ngược chiều kim đồng hồ.

– Các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô tạo thành cặp.

– Mỗi chu kì xoắn dài 34 Å gồm 10 cặp nuclêôtit. Đường kính vòng xoắn là 20 Å

– Các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau theo NTBS, trong đó A liên kết với T còn G liên kết với X.

* Hệ quả của NTBS:

– Do NTBS của từng cặp nuclêôtit đã đưa đến tính chất bổ sung của 2 mạch đơn. Khi biết trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong mạch đơn này thì có thể suy ra trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong mạch đơn kia.

– A = T, G = X

– A + G = T + X

– tỉ số (A + T)/(G + X) trong các ADN khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho loài.

 Câu 2 . Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện thông qua sơ đồ sau:

Gen (một đoạn ADN) → mARN → prôtêin → tính trạng

Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên ADN quy định trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ARN, thông qua đó ADN quy định trình tự các axit amin cấu thành prôtếin và biểu hiện thành tính trạng. Như vậy gen qui định tính trạng.

 Câu 3 .

Gọi: – N là số lượngnuclêôtit của gen

– L là chiều dài của gen (l = 4080Ả)

Từ công thức: L = N/2 × 3,4. Suy ra:

Số lượngnuclêôtit của gen là: N = L/3,4 × 2 = 4080/3,4 x 2 = 2400 (nu)

Ta có: N = 2X + 2T (a)

Theo bài ra: T = 2X (b)

Từ (a) và (b) suy ra:   N = 2X + 2.2X

X = 2400/6 = 400 (nu)

T = 800 (nu)

Vậy số lượngnuclêôtit mỗi loại là:

A = 800 (nu)

T = 800 (nu)

G = 400 (nu)

X = 400 (nu)

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

Đề kiểm tra 1 tiết – Học kì 1

Đề kiểm tra 1 tiết – Học kì 2