Bài 3 trang 29 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1

Giải bài tập Đưa thừa số vào trong dấu căn :

Đề bài

Đưa thừa số vào trong dấu căn :

a) \(3\sqrt 7 ; – 5\sqrt 3 ;\;\;2\sqrt a \;\;\left( {a \ge 0} \right)\);     

b) \(a\sqrt 5 \left( {a \ge 0} \right);\;\;a\sqrt 5 \left( {a < 0} \right)\).

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Sử dụng công thức: \(A\sqrt B  = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {{A^2}B} \;\;\;khi\;\;\;A \ge 0\\ – \sqrt {{A^2}B} \;\;khi\;\;A < 0\end{array} \right..\)

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

\(\begin{array}{l}a)\;\;3\sqrt 7  = \sqrt {{3^2}.7}  = \sqrt {63} .\\\;\;\; – 5\sqrt 3  =  – \sqrt {{5^2}.3}  = \sqrt {75} .\\\;\;\;\;2\sqrt a  = \sqrt {{2^2}.a}  = \sqrt {4a} ,\end{array}\)                                                         \(\begin{array}{l}b)\;\;a\sqrt 5  = \sqrt {{a^2}.5}  = \sqrt {5{a^2}} \;\;\;\left( {do\;\;a \ge 0} \right).\\\;\;\;\;\;a\sqrt 5  =  – \sqrt {{a^2}.5}  =  – \sqrt {5{a^2}} \;\left( {do\;\;a < 0} \right).\\\end{array}\)

Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG