4. Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế

Đề bài

Câu 1 :

Tính:

59:(111522)+74.(11427)

  • A.

    799216

  • B.

    11335

  • C.

    1

  • D.

    961216

Câu 2 :

Tìm x thỏa mãn 2x + 3 = -x + 6

  • A.

    x = 1

  • B.

    x = 3

  • C.

    x = -1

  • D.

    x = 9

Câu 3 :

Tìm x biết:

2x+(25)2=0,12

  • A.

    340

  • B.

    17200

  • C.

    17200

  • D.

    225

Câu 4 :

Tính 253012515

  • A.

    530

  • B.

    52

  • C.

    2515

  • D.

    515

Câu 5 :

Tính: T = [ (-43,57) . 40 – 40. 26,43] : [ -72 . 63,6 – 4,9 . 64]

  • A.

    0

  • B.

    67

  • C.

    4049

  • D.

    1

Câu 6 :

Tìm x thỏa mãn: (2x+52).(x2+4)=0

  • A.

    x = 54; x = -2 ; x = 2

  • B.

    x = 5 ; x = -4

  • C.

    x = 54

  • D.

    x = 54

Câu 7 :

Với n nguyên dương, cho Q = 3n+3 + 3n+1 + 2n+2 + 2n+1

Tìm khẳng định đúng nhất:

  • A.

    Q luôn chia hết cho 13

  • B.

    Q luôn chia hết cho 11

  • C.

    Q luôn chia hết cho 5

  • D.

    Q luôn chia hết cho 6

Câu 8 :

Tìm n biết:

87+87+87+8737+37+37:27+2767+67+67+67+67+67=2n

  • A.

    24

  • B.

    23

  • C.

    25

  • D.

    8

Câu 9 :

Tính: B=1,2.(3132,2)215.(2+56)20220

  • A.

    1

  • B.

    116225

  • C.

    46225

  • D.

    0

Câu 10 :

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

M=3(2x+1)4+2

  • A.

    32

  • B.

    32

  • C.

    3

  • D.

    23

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tính:

59:(111522)+74.(11427)

  • A.

    799216

  • B.

    11335

  • C.

    1

  • D.

    961216

Đáp án : D

Phương pháp giải :
  1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.

+ Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

+ Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.

Lũy thừa à nhân và chia à cộng và trừ.

  1. Đối với biểu thức có dấu ngoặc.

Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : { } à[ ] à( )

Lời giải chi tiết :

59:(111522)+74.(11427)=59:(222522)+74.(114414)=59:322+74.314=59.223+38=11027+38=880216+81216=961216

Câu 2 :

Tìm x thỏa mãn 2x + 3 = -x + 6

  • A.

    x = 1

  • B.

    x = 3

  • C.

    x = -1

  • D.

    x = 9

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc chuyển vế:

a + b = c + d thì a – c = d – b

Lời giải chi tiết :

2x + 3 = -x + 6

2x + x = 6 – 3

3x = 3

x = 1

Vậy x = 1

Câu 3 :

Tìm x biết:

2x+(25)2=0,12

  • A.

    340

  • B.

    17200

  • C.

    17200

  • D.

    225

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Tính các lũy thừa

Bước 2: Tìm -2x

Bước 3: Tìm x

Lời giải chi tiết :

2x+(25)2=0,122x+425=11002x=11004252x=1100161002x=15100x=15100:(2)x=15100.12x=340

Câu 4 :

Tính 253012515

  • A.

    530

  • B.

    52

  • C.

    2515

  • D.

    515

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đưa tử số và mẫu số về dạng chứa lũy thừa có cùng cơ số rồi thực hiện rút gọn

Chú ý công thức: (a.b)m = am . bm

am : an = am-n

am : bm = (a:b)m

Lời giải chi tiết :

253012515=2530(5.25)15=2530515.2515=2515515=515

Câu 5 :

Tính: T = [ (-43,57) . 40 – 40. 26,43] : [ -72 . 63,6 – 4,9 . 64]

  • A.

    0

  • B.

    67

  • C.

    4049

  • D.

    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính các biểu thức trong ngoặc trước

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . b + a . c = a . (b + c)

Lời giải chi tiết :

T = [ (-43,57) . 40 – 40. 26,43] : [ -72 . 63,6 – 4,9 . 64]

= [40. (-43,57 – 26,43)] : (-49 . 63,6 – 49 . 6,4)

= [40 . (-70)] : [(-49) . (63,6 + 6,4)]

= [40 . (-70)] : [(-49) . 70]

= (-40) . 70 : (-49) : 70

= 4049

Câu 6 :

Tìm x thỏa mãn: (2x+52).(x2+4)=0

  • A.

    x = 54; x = -2 ; x = 2

  • B.

    x = 5 ; x = -4

  • C.

    x = 54

  • D.

    x = 54

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu A . B = 0 thì A = 0 hoặc B = 0

Lời giải chi tiết :

(2x+52).(x2+4)=0

+) Trường hợp 1:

2x+52=02x=52x=52:2x=54

+) Trường hợp 2:

x2 + 4 = 0

x2=4 ( Vô lí vì x2 0 với mọi x)

Vậy x = 54

Câu 7 :

Với n nguyên dương, cho Q = 3n+3 + 3n+1 + 2n+2 + 2n+1

Tìm khẳng định đúng nhất:

  • A.

    Q luôn chia hết cho 13

  • B.

    Q luôn chia hết cho 11

  • C.

    Q luôn chia hết cho 5

  • D.

    Q luôn chia hết cho 6

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phát hiện mối liên hệ giữa hạng tử.

Nhóm các hạng tử có cùng cơ số rồi biến đổi

Lời giải chi tiết :

Q = 3n+3 + 3n+1 + 2n+2 + 2n+1

= 3n+1 . 32 + 3n+1 + 2n+1 . 2 + 2n+1

= 3n+1 . (32 + 1) + 2n+1 . (2 + 1)

= 3n+1 . 10 + 2n+1 . 3

= 3n+1 . 2.5 + 2n+1 . 3

= 3.2 . ( 3n . 5 + 2)

= 6. ( 3n . 5 + 2)

Vì 6 6 nên 6. ( 3n . 5 + 2) 6 với mọi n nguyên dương

Vậy Q luôn chia hết cho 6

Câu 8 :

Tìm n biết:

87+87+87+8737+37+37:27+2767+67+67+67+67+67=2n

  • A.

    24

  • B.

    23

  • C.

    25

  • D.

    8

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Rút gọn vế trái

Nếu am = an ( a khác 0, a khác 1) thì m = n

Lời giải chi tiết :

87+87+87+8737+37+37:27+2767+67+67+67+67+67=2n4.873.37:2.276.67=2n4.8738:2868=2n4.8738.6828=2n22.(23)7.68(3.2)8=2n22.221.6868=2n223=2n23=n

Vậy n = 23

Câu 9 :

Tính: B=1,2.(3132,2)215.(2+56)20220

  • A.

    1

  • B.

    116225

  • C.

    46225

  • D.

    0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính các biểu thức trong ngoặc trước

Lời giải chi tiết :

B=1,2.(3132,2)215.(2+56)20220=1210.(103115)215.(126+56)1=65.(50153315)215.(76)1=65.1715+7451=3425+7451=306225+35225225225=116225

Câu 10 :

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

M=3(2x+1)4+2

  • A.

    32

  • B.

    32

  • C.

    3

  • D.

    23

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đánh giá giá trị của tử và mẫu

Chú ý: a4 0, với mọi a

Lời giải chi tiết :

Vì (2x+1)4 0, với mọi x nên (2x+1)4 +2 2, với mọi x

3(2x+1)4+232, với mọi x. Dấu “=” xảy ra khi 2x + 1 = 0 hay x = 12

Vậy Max M = 32.

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE