Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 4 – Hình học 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 4 – Hình học 9

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a,BC=2aAB=a,BC=2a. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình tạo ra khi quay tam giác ABC một vòng quanh AD.

Bài  2: Chi tiết máy có dạng như hình vẽ.

 

Tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết đó.

 

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

LG bài 1

Phương pháp giải:

Diện tích toàn phần của hình được tạo ra bằng tổng của diện tích hình tròn bán kính AB với diện tích xung quanh hình trụ có đường sinh BC và diện tích xung quanh hình nón có đường sinh AC

Lời giải chi tiết:

Bài 1: ∆ADC vuông tại D, có : AD = BC = 2a và DC= AB = a.

AC=AD2+DC2=(2a)2+a=a5AC=AD2+DC2=(2a)2+a=a5

Diện tích toàn phần của hình được tạo ra bằng tổng của diện tích hình tròn bán kính AB với diện tích xung quanh hình trụ có đường sinh BC và diện tích xung quanh hình nón có đường sinh AC.

          Stp = πAB+ 2πAB.BC + πDC.AC

               = πa2+4πa2+πa.a5=πa2(5+5)πa2+4πa2+πa.a5=πa2(5+5)

Vì ∆ABC = ∆ACD nên hình tạo bởi ∆ABC khi quay xung quanh AD có cùng thể tích với hình tạo bởi ∆ADC khi quay xung quanh AD. Đó là một hình nón và có thể tích :

          Vn=13πR2h=13πa2.2a=2πa33Vn=13πR2h=13πa2.2a=2πa33.

LG bài 2

Phương pháp giải:

Diện tích xung quanh của hình nón:Sn=πRlSn=πRl

Diện tích xung quanh của hình trụ:St=2πRhSt=2πRh

Thể tích hình trụ:Vt=πR2hVt=πR2h

(Thể tích của chi tiết máy :V=Vt+2VnV=Vt+2Vn)

Lời giải chi tiết:

Bài 2: Hình trụ có chiều cao 1m và bán kính đáy là 0,2m : 2 = 0,1m. Hai hình nón bằng nhau có bán kính đáy là 0,1m và có chiều cao là 0,2m, đường sinh AB = l.

Ta có : l=AB=AI2+IB2=(0,2)2+(0,1)2=0,05(m)l=AB=AI2+IB2=(0,2)2+(0,1)2=0,05(m)

Gọi diện tích xung quanh của hình nón : Sn=πRl=π.0,1.0,05Sn=πRl=π.0,1.0,05 và diên tích xung quanh của hình trụ : St=2πRh=2π.0,1.1St=2πRh=2π.0,1.1

Diện tích bề mặt : S=St+2Sn=2π.0,1+2π.0,10,05S=St+2Sn=2π.0,1+2π.0,10,05

                                  =0,2π(1+0,05)(m2)0,768(m2)0,2π(1+0,05)(m2)0,768(m2)

Gọi thể tích hình trụ : Vt=πR2h=π(0,1)2.1Vt=πR2h=π(0,1)2.1 và thể tích hình nón : Vn=13πR2h=13π(0,1)2.0,2Vn=13πR2h=13π(0,1)2.0,2

                                        => 2Vn=23π(0,1)2.0,22Vn=23π(0,1)2.0,2

Vậy thể tích của chi tiết máy :

V=Vt+2Vn=π(0,1)2+23π(0,1)2.0,2=0,01π(1+0,43)0,036(m3)V=Vt+2Vn=π(0,1)2+23π(0,1)2.0,2=0,01π(1+0,43)0,036(m3).

 Sachgiaihay.com

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE