14. Đề thi học kì 1 – Đề số 13

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Căn bậc hai số học của 36 là:

  • A.
    \(\sqrt 6 \).
  • B.
    6.    
  • C.
    – 6.
  • D.
    –\(\sqrt 6 \).
Câu 2 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    \( – 1,(3)\, \notin \,\,\mathbb{R}\).
  • B.
    \(3,5\, \in \,\,{\rm{I}}\).
  • C.
    \(\pi \, \in \,\,\mathbb{R}\).
  • D.
    \(\sqrt {11} \, \notin \,\,{\rm{I}}\).
Câu 3 :

Cho \(\left| x \right|\) = 9 thì giá trị của x là:

  • A.
    x = 9 hoặc x = –9.
  • B.
    x = 3.
  • C.
    x = 3  hoặc x = – 3.
  • D.
    x = –9.
Câu 4 :

Hình hộp chữ nhật \({\rm{ABCD}}{\rm{.}}\,{\rm{A’B’C’D’}}\)có \({\rm{AD}}\,{\rm{ = }}\,7{\rm{cm}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    \({\rm{A’B’}} = 7\,{\rm{cm}}\)..
  • B.
    \({\rm{B’C’}} = 7\,{\rm{cm}}\)
  • C.
    \({\rm{CC’}} = 7{\rm{cm}}\).
  • D.
    \({\rm{BD’}} = 7{\rm{cm}}\).
Câu 5 :

Quan sát lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF ở hình bên. Hỏi mặt bên ABED là hình gì?

  • A.
    Hình thoi.
  • B.
    Hình bình hành.
  • C.
    Hình thang cân.
  • D.
    Hình chữ nhật.
Câu 6 :

Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ……………. đường thẳng song song với đường thẳng a.

  • A.
    chỉ có một.
  • B.
    có vô số.
  • C.
    không có.
  • D.
    có hai.
Câu 7 :

Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở hình bên. Cho biết lăng trụ đứng bên là hình gì?

  • A.
    Hình trụ đứng tam giác.
  • B.
    Hình lăng trụ đứng lục giác.
  • C.
    Hình trụ.  
  • D.
    Hình lập phương.
Câu 8 :

Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá và Cầu lông.

  • A.
    40%.
  • B.
    65%.
  • C.
    55%.
  • D.
    45%.
Câu 9 :

Trong các số sau, số nào biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn?

  • A.
    \(\frac{1}{{10}}\).
  • B.
    \(\frac{2}{5}\).
  • C.
    \(\frac{7}{6}\).
  • D.
    \(\sqrt {13} \).
Câu 10 :

Quan sát hình vẽ bên dưới, tia phân giác của góc xOy là:

  • A.
    Ox.
  • B.
    Oy.    
  • C.
    Ot.
  • D.
    không có.
Câu 11 :

Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo  là bao nhiêu?      

  • A.
    600.
  • B.
    650.    
  • C.
    1150.
  • D.
    1000.
Câu 12 :

Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

  • A.
    Hình 1.
  • B.
    Hình 2.    
  • C.
    Hình 3.
  • D.
    Hình 4.
II. Tự luận
Câu 1 :

Tìm số đối của các số sau : \(\frac{{11}}{{29}}\); \( – \sqrt {97} \)

Câu 2 :

a) Tính: \(\frac{7}{{10}} \cdot \frac{{15}}{{19}} + \frac{7}{{10}} \cdot \frac{4}{{19}}\).

b) Tìm x, biết: \(0,8 – \left( {{\rm{x + }}\frac{3}{5}} \right) = \frac{1}{2}\).

Câu 3 :

Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng a và b phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng c thì a và b song song với nhau”.

Câu 4 :

Tính các căn bậc hai số học của các số sau (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

a) \(\sqrt {31} \)

b) \(\sqrt {123} \)

c) \( – 200\sqrt 5 \)

Câu 5 :

Quan sát hình vẽ sau.

Giải thích vì sao BC song song với EF?

Câu 6 :

Hãy nêu dữ liệu chưa hợp lí trong mỗi bảng thống kê sau:

a)

Lớp

Sĩ số

Số học sinh đăng ký tham quan ngoại khóa

7A

45

35

7B

50

42

7C

48

50

7D

47

30

Tổng

190

157

 

  1. b)

Tỉ số phần trăm các loại xe trong nhà xe của chung cư A

Loại xe

Tỉ số phần trăm

Xe đạp

15%

Xe gắn máy

65%

Xe điện

15%

Ô tô

8%

Tổng

103%

Câu 7 :

Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá cầu, cầu lông, bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích môn thể thao khác?

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE