Giải bài 1.13 trang 11 sách bài tập toán 8 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm tổng (P + Q) và hiệu (P – Q) của hai đa thức:

Đề bài

Tìm tổng \(P + Q\) và hiệu \(P – Q\) của hai đa thức:

\(P = 4{x^2}{y^2} – 3x{y^3} + 5{x^3}y – xy + 2x – 3\)

\(Q =  – 4{x^2}{y^2} – 4x{y^3} – {x^3}y + xy + y + 1\)

Phương pháp giải – Xem chi tiết

Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu (+) (hoặc dấu (-) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Chú ý trước dấu ngoặc là dấu (-) thì khi phá ngoặc, ta đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc.

Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng với nhau rồi thu gọn.

Lời giải chi tiết

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

test321

Ta có: \(P + Q = (4{x^2}{y^2} – 3x{y^3} + 5{x^3}y – xy + 2x – 3) + ( – 4{x^2}{y^2} – 4x{y^3} – {x^3}y + xy + y + 1)\)

\( = 4{x^2}{y^2} – 3x{y^3} + 5{x^3}y – xy + 2x – 3 – 4{x^2}{y^2} – 4x{y^3} – {x^3}y + xy + y + 1\)

\( = \left( {4{x^2}{y^2} – 4{x^2}{y^2}} \right) + \left( { – 3x{y^3} – 4x{y^3}} \right) + \left( {5{x^3}y – {x^3}y} \right) + \left( { – xy + xy} \right) + 2x + y – 3 + 1\)

\( =  – 7x{y^3} + 4{x^3}y + 2x + y – 2\).

Ta có:

\(P – Q = (4{x^2}{y^2} – 3x{y^3} + 5{x^3}y – xy + 2x – 3) – ( – 4{x^2}{y^2} – 4x{y^3} – {x^3}y + xy + y + 1)\)

\( = 4{x^2}{y^2} – 3x{y^3} + 5{x^3}y – xy + 2x – 3 + 4{x^2}{y^2} + 4x{y^3} + {x^3}y – xy – y – 1\)

\( = \left( {4{x^2}{y^2} + 4{x^2}{y^2}} \right) + \left( { – 3x{y^3} + 4x{y^3}} \right) + \left( {5{x^3}y + {x^3}y} \right) + \left( { – xy – xy} \right) + 2x – y – 3 – 1\)

\( = 8{x^2}{y^2} + x{y^3} + 6{x^3}y – 2xy + 2x – y – 4\).

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

SBT TOÁN TẬP 2 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG